Bản dịch của từ Presence trong tiếng Việt

Presence

Noun [U/C]

Presence (Noun)

pɹˈɛzn̩s
pɹˈɛzn̩s
01

Trạng thái hoặc thực tế tồn tại, xảy ra hoặc hiện diện.

The state or fact of existing, occurring, or being present.

Ví dụ

Her presence at the meeting boosted team morale.

Sự có mặt của cô ấy tại cuộc họp đã tăng cao tinh thần nhóm.

The professor's presence in the lecture hall commanded attention.

Sự có mặt của giáo sư trong hội trường bài giảng thu hút sự chú ý.

The celebrity's presence at the charity event drew a large crowd.

Sự có mặt của ngôi sao tại sự kiện từ thiện thu hút đông đảo khán giả.

Dạng danh từ của Presence (Noun)

SingularPlural

Presence

Presences

Kết hợp từ của Presence (Noun)

CollocationVí dụ

Pervasive presence

Sự tồn tại lan rộng

Social media has a pervasive presence in today's society.

Mạng xã hội có mặt vẫn hiện diện rộng rãi trong xã hội ngày nay.

Police presence

Sự hiện diện của cảnh sát

The police presence at the community event ensured safety for all.

Sự hiện diện của cảnh sát tại sự kiện cộng đồng đảm bảo an toàn cho tất cả.

Screen presence

Sự hiện diện trên màn ảnh

Her screen presence captivates viewers during live streams.

Sự hiện diện trên màn hình của cô ấy thu hút người xem trong các video trực tiếp.

Significant presence

Sự hiện diện đáng kể

She has a significant presence on social media platforms.

Cô ấy có mặt trên các nền tảng truyền thông xã hội đáng kể.

Substantial presence

Sự hiện diện đáng kể

The charity had a substantial presence at the community event.

Tổ chức từ thiện có mặt đáng kể tại sự kiện cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Presence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] The availability of news and information is contingent upon the of network connectivity [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, this visit was an opportunity to reconnect, share stories, and just enjoy each other's without any distractions [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] Many celebs have a strong social media and use platforms like Instagram and TikTok to promote their lifestyle and products [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Unfortunately, my parents were occupied with different responsibilities around the time I needed their the most [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Presence

Have the presence of mind to do something

hˈæv ðə pɹˈɛzəns ˈʌv mˈaɪnd tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Bình tĩnh xử lý tình huống/ Giữ bình tĩnh trong nguy cấp

To have the calmness and ability to act sensibly in an emergency or difficult situation.

Keep your cool

Giữ bình tĩnh

ɡɹˈeɪs sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ wˈɪð wˈʌnz pɹˈɛzəns

Vinh dự được đón tiếp

To honor someone or something with one's presence.

Her presence at the charity event was greatly appreciated.

Sự hiện diện của cô ấy tại sự kiện từ thiện đã được đánh giá cao.