Bản dịch của từ Honor trong tiếng Việt

Honor

Noun [U/C] Verb Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Honor (Noun)

ˈɑnɚ
ˈɑnəɹ
01

(đếm được, trò chơi bài) trong cầu, quân át, quân vua, quân hậu, quân jack hoặc quân mười, đặc biệt là quân át chủ bài; trong một số trò chơi khác, quân át, quân vua, quân hậu hoặc quân jack.

(countable, card games) in bridge, an ace, king, queen, jack, or ten especially of the trump suit; in some other games, an ace, king, queen or jack.

Ví dụ

She played her honor card, winning the trick in bridge.

Cô chơi bài danh dự của mình, thắng trò chơi bài cầu.

He held the honor of being the first to arrive at the party.

Anh ấy vinh dự là người đầu tiên đến bữa tiệc.

The queen of hearts is a valuable honor in the game.

Nữ hoàng trái tim là một vinh dự quý giá trong trò chơi.

02

(ở số nhiều) (khóa học dành cho) bằng danh dự: bằng cấp đại học ở cấp cao nhất.

(in the plural) (courses for) an honours degree: a university qualification of the highest rank.

Ví dụ

Many students strive for honors in their social science degrees.

Nhiều sinh viên phấn đấu để đạt được danh hiệu trong bằng cấp khoa học xã hội của họ.

She graduated with honors in sociology from the university.

Cô ấy tốt nghiệp loại xuất sắc về xã hội học tại trường đại học.

Receiving honors in psychology requires dedication and hard work.

Nhận được danh hiệu về tâm lý học đòi hỏi sự cống hiến và làm việc chăm chỉ.

03

(không đếm được) sự công nhận tầm quan trọng hoặc giá trị; sự tôn trọng; sự tôn kính (của ai đó, thường là vì có đạo đức ngay thẳng hoặc thành công).

(uncountable) recognition of importance or value; respect; veneration (of someone, usually for being morally upright or successful).

Ví dụ

Receiving an honor for her charity work boosted her reputation.

Việc nhận được vinh dự cho công việc từ thiện đã nâng cao danh tiếng của cô ấy.

The community showed great honor to the local philanthropist.

Cộng đồng đã thể hiện sự vinh dự lớn lao đối với nhà từ thiện địa phương.

He was awarded an honor for his outstanding contribution to society.

Anh ấy đã được trao tặng vinh dự vì những đóng góp xuất sắc của mình cho xã hội.

Dạng danh từ của Honor (Noun)

SingularPlural

Honor

Honors

Honor (Verb)

ˈɑnɚ
ˈɑnəɹ
01

(chuyển tiếp) thực hiện thanh toán đối với (séc, hối phiếu ngân hàng, v.v.).

(transitive) to make payment in respect of (a cheque, banker's draft, etc.).

Ví dụ

She honored her promise by donating to the charity event.

Cô đã tôn trọng lời hứa của mình bằng cách quyên góp cho sự kiện từ thiện.

He honored his invitation by attending the gala dinner.

Anh ấy đã vinh danh lời mời của mình bằng cách tham dự buổi dạ tiệc.

They honored the tradition by holding an annual community feast.

Họ tôn vinh truyền thống bằng cách tổ chức một bữa tiệc cộng đồng hàng năm.

02

(ngoại động) tuân thủ, tuân thủ, hành động phù hợp với (một thỏa thuận, hiệp ước, lời hứa, yêu cầu hoặc tương tự).

(transitive) to conform to, abide by, act in accordance with (an agreement, treaty, promise, request, or the like).

Ví dụ

She honored her promise to attend the social event.

Cô tôn trọng lời hứa tham dự sự kiện xã hội của mình.

John honored the agreement to help organize the charity fundraiser.

John vinh dự đồng ý giúp tổ chức buổi gây quỹ từ thiện.

They honored the request to donate food to the local shelter.

Họ vinh dự yêu cầu quyên góp thực phẩm cho nơi tạm trú ở địa phương.

03

(ngoại động) trao (ban) một vinh dự hoặc đặc ân cho (ai đó).

(transitive) to confer (bestow) an honour or privilege upon (someone).

Ví dụ

The Queen honored the scientist with a knighthood ceremony.

Nữ hoàng đã vinh danh nhà khoa học bằng một buổi lễ phong hiệp sĩ.

Being honored with a prestigious award can boost one's reputation.

Được vinh danh với một giải thưởng danh giá có thể nâng cao danh tiếng của một người.

The community honored the philanthropist for her charitable contributions.

Cộng đồng đã vinh danh nhà từ thiện vì những đóng góp từ thiện của bà.

Dạng động từ của Honor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Honor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Honored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Honored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Honors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Honoring

Honor (Interjection)

ˈɑnɚ
ˈɑnəɹ
01

(cổ) vì danh dự; một cách trung thực.

(archaic) on one's honor; truthfully.

Ví dụ

Honor, I didn't take the money from the fundraiser.

Thưa quý tòa, tôi không lấy tiền từ buổi gây quỹ.

On my honor, I will keep your secret safe.

Vì danh dự của tôi, tôi sẽ giữ bí mật của bạn an toàn.

Honor, tell me honestly, did you cheat on the test?

Xin quý trọng, hãy thành thật nói cho tôi biết, bạn có gian lận trong bài kiểm tra không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Honor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Honor

pˈʊt wˈʌn ˈɑn wˈʌnz ˈɑnɚ

Đặt niềm tin vào ai đó/ Tin tưởng vào danh dự của ai đó

To inform one that one is trusted to act honorably, legally, and fairly without supervision.

He was given the honor among his peers to lead the project.

Anh ấy được trao vinh dự trong số đồng nghiệp để dẫn dắt dự án.

On one's honor

ˈɑn wˈʌnz ˈɑnɚ

Lấy danh dự thề/ Lấy danh dự ra đảm bảo

On one's solemn oath; sincerely.

I promise to uphold the honor of our family.

Tôi hứa sẽ giữ vững danh dự của gia đình chúng ta.