Bản dịch của từ Morally trong tiếng Việt

Morally

Adverb

Morally (Adverb)

mˈɔɹəli
mˈɔɹəli
01

Trong việc giữ gìn các yêu cầu về đạo đức.

In keeping of requirements of morality.

Ví dụ

She always behaves morally in social situations.

Cô ấy luôn cư xử đạo đức trong các tình huống xã hội.

He doesn't act morally when discussing social issues.

Anh ấy không hành xử đạo đức khi thảo luận về vấn đề xã hội.

Do you think it's important to behave morally in society?

Bạn có nghĩ rằng việc cư xử đạo đức trong xã hội quan trọng không?

02

Với mọi ý định và mục đích; thực tế.

To all intents and purposes practically.

Ví dụ

She is morally obligated to help the less fortunate.

Cô ấy có nghĩa vụ đạo đức giúp đỡ người khó khăn.

He did not act morally when he cheated on the exam.

Anh ấy không hành động đạo đức khi gian lận trong bài kiểm tra.

Is it morally right to prioritize profit over social responsibility?

Việc ưu tiên lợi nhuận hơn trách nhiệm xã hội có đạo đức không?

03

Về mặt đạo đức hay đạo đức.

In terms of morals or ethics.

Ví dụ

She always behaves morally in society.

Cô ấy luôn cư xử đạo đức trong xã hội.

He never acts morally when discussing social issues.

Anh ấy chẳng bao giờ hành xử đạo đức khi thảo luận vấn đề xã hội.

Do they conduct themselves morally in their community?

Họ có hành xử đạo đức trong cộng đồng của họ không?

Dạng trạng từ của Morally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Morally

Đạo đức

More morally

Đạo đức hơn

Most morally

Đạo đức nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Morally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] Once satisfied, workers are less likely to suffer from work stress or burnout, enhancing productivity and employee [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] For example, many people's and values are shaped by what they watch on TV and in films [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Someone who can tell jokes at the right time to keep everyone's mood up would be good for workplace [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Firstly, they should have a strong compass and demonstrate integrity in their actions [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)

Idiom with Morally

Không có idiom phù hợp