Bản dịch của từ Honour trong tiếng Việt

Honour

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Honour (Noun)

ˈɑnəɹ
ˈɑnəɹ
01

Sự tôn trọng cao; sự quý trọng lớn lao.

High respect; great esteem.

Ví dụ

Receiving a medal is a great honour in our society.

Nhận được huy chương là một vinh dự lớn trong xã hội chúng ta.

She was awarded the Order of Merit for her social honour.

Cô ấy đã được trao tặng Bằng khen vì danh dự xã hội của mình.

In some cultures, honour is valued more than material wealth.

Ở một số nền văn hóa, danh dự được đánh giá cao hơn của cải vật chất.

02

Phẩm chất của việc biết và làm những gì đúng về mặt đạo đức.

The quality of knowing and doing what is morally right.

Ví dụ

Receiving an award is an honour for her hard work.

Nhận được giải thưởng là một vinh dự cho sự làm việc chăm chỉ của cô ấy.

He was awarded the Medal of Honour for his bravery.

Anh ấy đã được trao Huân chương Danh dự vì sự dũng cảm của mình.

Being honest is a matter of honour in their community.

Thành thật là một vấn đề danh dự trong cộng đồng của họ.

03

Một điều gì đó được coi là một cơ hội hiếm có và mang lại niềm tự hào và niềm vui; một đặc quyền.

Something regarded as a rare opportunity and bringing pride and pleasure; a privilege.

Ví dụ

Receiving an award is an honour.

Nhận giải thưởng là một vinh dự.

Attending the royal ball was a great honour.

Tham dự bữa tiệc hoàng gia là một vinh dự lớn.

Invitation to the exclusive club is an honour.

Lời mời vào câu lạc bộ độc quyền là một vinh dự.

04

Một quân át, vua, nữ hoàng, jack hoặc mười.

An ace, king, queen, jack, or ten.

Ví dụ

She won with an honour in a game of cards.

Cô ấy thắng với một quân bài cao trong trò chơi.

He was happy to receive an honour in the competition.

Anh ấy vui khi nhận được một quân bài cao trong cuộc thi.

The ceremony awarded the winners with honours and medals.

Buổi lễ tôn vinh các người chiến thắng bằng quân bài cao và huy chương.

Dạng danh từ của Honour (Noun)

SingularPlural

Honour

Honours

Kết hợp từ của Honour (Noun)

CollocationVí dụ

Full honours

Đạt loại xuất sắc

He graduated with full honors.

Anh ta tốt nghiệp với học vị cao cấp đầy đủ.

Honour (Verb)

ˈɑnəɹ
ˈɑnəɹ
01

Trân trọng với sự tôn trọng lớn lao.

Regard with great respect.

Ví dụ

She honours her elders by following their advice.

Cô ấy tôn trọng người lớn tuổi bằng cách tuân theo lời khuyên của họ.

The community honours volunteers for their selfless contributions.

Cộng đồng tôn vinh những tình nguyện viên vì những đóng góp không vụ lợi của họ.

He honours his country by serving in the military.

Anh ấy tôn vinh đất nước bằng cách phục vụ trong quân đội.

02

Thực hiện (nghĩa vụ) hoặc giữ (thỏa thuận)

Fulfil (an obligation) or keep (an agreement)

Ví dụ

She honoured her promise to volunteer at the charity event.

Cô tôn trọng lời hứa tình nguyện của mình tại sự kiện từ thiện.

He honoured the tradition by attending the annual family reunion.

Anh tôn vinh truyền thống bằng cách tham dự buổi đoàn tụ gia đình hàng năm.

They honoured their commitment to help the less fortunate in society.

Họ tôn vinh cam kết giúp đỡ những người kém may mắn trong xã hội.

Dạng động từ của Honour (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Honour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Honoured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Honoured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Honours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Honouring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Honour cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] Firstly, museums and art galleries should be places that indigenous history and culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We only got to play one game because we lost the first one, but just getting to run on that field that I had seen on TV so many hundreds of times felt like an [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] As the founder of Youth book, she has been by many female leaders in Vietnam for her efforts [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Honour

Không có idiom phù hợp