Bản dịch của từ Fulfil trong tiếng Việt

Fulfil

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fulfil (Verb)

fʊlˈfɪl
fʊlˈfɪl
01

Hoàn thành, làm trọn nhiệm vụ, đáp ứng mong muốn gì đó.

Accomplish, complete a task, fulfill a wish.

Ví dụ

Volunteers fulfil the community service hours required for graduation.

Tình nguyện viên hoàn thành số giờ phục vụ cộng đồng cần thiết để tốt nghiệp.

Charities fulfil their mission by providing aid to those in need.

Các tổ chức từ thiện hoàn thành sứ mệnh của mình bằng cách cung cấp viện trợ cho những người có nhu cầu.

Organizations fulfil their social responsibilities by supporting local initiatives.

Các tổ chức hoàn thành trách nhiệm xã hội của mình bằng cách hỗ trợ các sáng kiến địa phương.

Students must fulfil all course requirements to graduate successfully.

Sinh viên phải đáp ứng tất cả các yêu cầu của khóa học để tốt nghiệp thành công.

The training program aims to fulfil the needs of the industry.

Chương trình đào tạo nhằm đáp ứng nhu cầu của ngành.

02

Đạt được hoặc nhận ra (điều gì đó mong muốn, hứa hẹn hoặc dự đoán)

Achieve or realize (something desired, promised, or predicted)

Ví dụ

She fulfilled her promise to volunteer at the community center.

Cô đã thực hiện lời hứa tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

The organization fulfilled its mission to provide aid to the homeless.

Tổ chức đã hoàn thành sứ mệnh cung cấp viện trợ cho người vô gia cư.

The charity event fulfilled its goal of raising $10,000 for the cause.

Sự kiện từ thiện đã hoàn thành mục tiêu quyên góp được 10.000 đô la cho mục đích này.

03

Thực hiện (một nhiệm vụ hoặc vai trò) theo yêu cầu, đã hứa hoặc mong đợi.

Carry out (a duty or role) as required, promised, or expected.

Ví dụ

She fulfilled her volunteer duties at the community center.

Cô đã hoàn thành nhiệm vụ tình nguyện của mình tại trung tâm cộng đồng.

The organization fulfilled its promise to provide aid to the homeless.

Tổ chức đã thực hiện lời hứa cung cấp viện trợ cho những người vô gia cư.

He fulfilled his role as a mentor for the underprivileged youth.

Anh ấy đã hoàn thành vai trò của mình như một người cố vấn cho những thanh niên kém may mắn.

Dạng động từ của Fulfil (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fulfil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fulfilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fulfilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fulfils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fulfilling

Kết hợp từ của Fulfil (Verb)

CollocationVí dụ

Must fulfil/fulfill

Phải thực hiện

Citizens must fulfill their civic duties by voting in elections.

Công dân phải thực hiện nghĩa vụ công dân bằng cách bỏ phiếu trong cuộc bầu cử.

Be able to fulfil/fulfill

Có thể thực hiện

She is able to fulfill her volunteer duties at the community center.

Cô ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Can fulfil/fulfill

Có thể đáp ứng

Volunteers can fulfill the needs of the homeless community.

Tình nguyện viên có thể đáp ứng nhu cầu của cộng đồng vô gia cư.

Seek to fulfil/fulfill

Cố gắng hoàn thành

They seek to fulfill their mission of providing education for all.

Họ cố gắng thực hiện nhiệm vụ cung cấp giáo dục cho tất cả.

Fail to fulfil/fulfill

Thất bại trong việc hoàn thành

She failed to fulfill her promise to volunteer at the community center.

Cô ấy không thực hiện được lời hứa tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fulfil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Consequently, it's important to set meaningful goals and be determined in our attempts to them [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] There are now similar products made from plants and artificial materials that can our needs [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] And to achieve and these goals and be successful, it is essential that they make plans [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] It is easily noticeable that this message is also imparted in Disney movies, which usually provide stories about some characters who overcome their hardships in life and their goals [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Fulfil

Không có idiom phù hợp