Bản dịch của từ Knowing trong tiếng Việt

Knowing

Adjective Preposition Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knowing (Adjective)

nˈoʊɪŋ
nˈoʊɪŋ
01

Khả năng biết điều gì đó mà không cần được dạy.

The ability to know something without being taught.

Ví dụ

She is a knowing person who can sense others' emotions.

Cô ấy là người biết cảm nhận cảm xúc của người khác.

He is not a knowing individual and struggles to understand people.

Anh ấy không phải là người biết và gặp khó khăn trong việc hiểu người khác.

Are you a knowing student who can identify cultural differences easily?

Bạn có phải là học sinh biết nhận biết sự khác biệt văn hóa dễ dàng không?

02

Cố ý, cố ý.

Deliberate wilful.

Ví dụ

She is knowing about the social issues affecting our community.

Cô ấy biết về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng chúng ta.

He is not knowing the importance of cultural awareness in IELTS.

Anh ấy không biết về sự quan trọng của nhận thức văn hóa trong IELTS.

Are you knowing the key points for discussing social trends in IELTS?

Bạn có biết về các điểm chính để thảo luận về xu hướng xã hội trong IELTS không?

03

Khôn ngoan hoặc tỏ ra nhận thức thông minh; sáng suốt.

Shrewd or showing clever awareness discerning.

Ví dụ

She is knowing the best way to approach the situation.

Cô ấy biết cách tiếp cận tốt nhất tình huống.

He is not knowing the right words to use in his speech.

Anh ấy không biết từ ngữ đúng để sử dụng trong bài phát biểu của mình.

Are you knowing the key points to include in your essay?

Bạn có biết những điểm chính cần bao gồm trong bài luận của mình không?

Dạng tính từ của Knowing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Knowing

Biết

More knowing

Hiểu biết nhiều hơn

Most knowing

Biết nhiều nhất

Knowing (Preposition)

nˈoʊɪŋ
nˈoʊɪŋ
01

Dựa trên kiến thức của tôi về ai đó hoặc điều gì đó.

Given my knowledge about someone or something.

Ví dụ

Knowing her background, I can understand her perspective better.

Với kiến thức về quá khứ của cô ấy, tôi có thể hiểu quan điểm của cô ấy tốt hơn.

Not knowing the local customs may lead to misunderstandings in communication.

Không biết về phong tục địa phương có thể dẫn đến sự hiểu lầm trong giao tiếp.

Are you knowing the cultural differences between the two countries?

Bạn có biết về sự khác biệt văn hóa giữa hai quốc gia không?

Knowing (Verb)

nˈoʊɪŋ
nˈoʊɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của biết.

Present participle and gerund of know.

Ví dụ

Knowing the local customs is important for effective communication.

Biết về phong tục địa phương là quan trọng cho giao tiếp hiệu quả.

Not knowing the language can lead to misunderstandings in social interactions.

Không biết ngôn ngữ có thể dẫn đến hiểu lầm trong giao tiếp xã hội.

Are you comfortable knowing the etiquette for formal events in this country?

Bạn có thoải mái khi biết cách ứng xử cho các sự kiện trang trọng ở đất nước này không?

Dạng động từ của Knowing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Know

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Knew

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Known

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Knows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Knowing

Knowing (Noun)

nˈoʊɪŋ
nˈoʊɪŋ
01

Hành động hoặc điều kiện để có kiến thức.

The act or condition of having knowledge.

Ví dụ

Knowing is crucial for success in the IELTS exam.

Biết là quan trọng cho thành công trong kỳ thi IELTS.

Lack of knowing can lead to lower scores in writing.

Thiếu kiến thức có thể dẫn đến điểm số thấp trong viết.

Do you think knowing about global issues is important for speaking?

Bạn nghĩ việc biết về vấn đề toàn cầu có quan trọng cho nói chuyện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Knowing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But, like any skill worth you must understand that practice makes perfect [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày thi 17/01/2019
[...] My father, for example, will never use his phone when driving as he that he could easily lose his concentration and cause an accident [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày thi 17/01/2019
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I think languages can open up many opportunities to communicate with people around the world, let alone bridge the gap between cultures [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] I think just about everybody this statue and associates it with freedom, or America, or New York City, or something like that [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Knowing

Không có idiom phù hợp