Bản dịch của từ Obligation trong tiếng Việt

Obligation

Noun [U/C]

Obligation (Noun)

ˌɑbləgˈʌʃn̩
ˌɑbləgˈeiʃn̩
01

Một hành động hoặc đường lối hành động mà một người bị ràng buộc về mặt đạo đức hoặc pháp lý; một nghĩa vụ hoặc cam kết.

An act or course of action to which a person is morally or legally bound; a duty or commitment.

Ví dụ

Fulfilling one's obligation to volunteer at the community center is important.

Việc thực hiện nghĩa vụ tình nguyện tại trung tâm cộng đồng là quan trọng.

The government provides support for citizens facing financial obligations.

Chính phủ cung cấp hỗ trợ cho công dân đối mặt với nghĩa vụ tài chính.

Parents have an obligation to ensure their children receive a good education.

Cha mẹ có nghĩa vụ đảm bảo con cái nhận được một nền giáo dục tốt.

Dạng danh từ của Obligation (Noun)

SingularPlural

Obligation

Obligations

Kết hợp từ của Obligation (Noun)

CollocationVí dụ

Legal obligation

Nghĩa vụ pháp lý

Fulfilling a legal obligation to pay taxes is important for society.

Thực hiện nghĩa vụ pháp lý về việc nộp thuế rất quan trọng đối với xã hội.

Moral obligation

Nghĩa vụ đạo đức

He felt a moral obligation to help the homeless in his community.

Anh ta cảm thấy nghĩa vụ đạo đức giúp đỡ người vô gia cư trong cộng đồng của mình.

Professional obligation

Nghĩa vụ chuyên nghiệp

Meeting deadlines is a professional obligation in the workplace.

Đáp ứng thời hạn là một nghĩa vụ chuyên nghiệp tại nơi làm việc.

Statutory obligation

Nghĩa vụ pháp lý

Fulfilling a statutory obligation ensures social welfare programs are implemented.

Thực hiện nghĩa vụ pháp lý đảm bảo các chương trình phúc lợi xã hội được triển khai.

Religious obligation

Nghĩa vụ tôn giáo

Meeting community service requirements is a religious obligation for many.

Đáp ứng yêu cầu dịch vụ cộng đồng là một nghĩa vụ tôn giáo đối với nhiều người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obligation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Legal thus, reinforce this moral duty and create a framework for ensuring the welfare of elderly family members [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] The idea that certain professionals should be to work in their country of education has attracted lots of attention recently [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In other words, overworking now is not an option but rather an for many people to survive [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] It is our to help preserve wild animals because their extinction will have a severe influence on many important aspects of our lives [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Obligation

Không có idiom phù hợp