Bản dịch của từ Obligation trong tiếng Việt

Obligation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obligation (Noun)

ˌɑbləgˈʌʃn̩
ˌɑbləgˈeiʃn̩
01

Một hành động hoặc đường lối hành động mà một người bị ràng buộc về mặt đạo đức hoặc pháp lý; một nghĩa vụ hoặc cam kết.

An act or course of action to which a person is morally or legally bound; a duty or commitment.

Ví dụ

Fulfilling one's obligation to volunteer at the community center is important.

Việc thực hiện nghĩa vụ tình nguyện tại trung tâm cộng đồng là quan trọng.

The government provides support for citizens facing financial obligations.

Chính phủ cung cấp hỗ trợ cho công dân đối mặt với nghĩa vụ tài chính.

Parents have an obligation to ensure their children receive a good education.

Cha mẹ có nghĩa vụ đảm bảo con cái nhận được một nền giáo dục tốt.

Dạng danh từ của Obligation (Noun)

SingularPlural

Obligation

Obligations

Kết hợp từ của Obligation (Noun)

CollocationVí dụ

Mutual obligation

Nghĩa vụ lẫn nhau

In society, mutual obligation strengthens community ties among residents like jane.

Trong xã hội, nghĩa vụ chung củng cố mối quan hệ cộng đồng giữa cư dân như jane.

Pension obligation

Nghĩa vụ hưu trí

The pension obligation for teachers in california is significant and growing.

Nghĩa vụ hưu trí cho giáo viên ở california đang tăng lên đáng kể.

Statutory obligation

Nghĩa vụ pháp lý

The government has a statutory obligation to provide healthcare for citizens.

Chính phủ có nghĩa vụ pháp lý cung cấp dịch vụ y tế cho công dân.

Moral obligation

Nghĩa vụ đạo đức

Many believe we have a moral obligation to help the homeless.

Nhiều người tin rằng chúng ta có nghĩa vụ đạo đức giúp người vô gia cư.

Family obligation

Nhiệm vụ gia đình

Many young people feel family obligation during holidays like thanksgiving.

Nhiều người trẻ cảm thấy nghĩa vụ gia đình trong các ngày lễ như lễ tạ ơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obligation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In other words, overworking now is not an option but rather an for many people to survive [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] It is our to help preserve wild animals because their extinction will have a severe influence on many important aspects of our lives [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] To begin with, younger family members have an inherent moral to assume legal responsibility for the care and support of their elderly relatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] However, working after the retirement age is a way to enjoy a longer life expectancy, and therefore there is no to have a job and save money from an earlier age [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017

Idiom with Obligation

Không có idiom phù hợp