Bản dịch của từ Bridge trong tiếng Việt

Bridge

Noun [C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bridge (Noun Countable)

brɪdʒ
brɪdʒ
01

Cây cầu.

Bridge.

Ví dụ

The Golden Gate Bridge is an iconic landmark in San Francisco.

Cầu Cổng Vàng là một địa danh mang tính biểu tượng ở San Francisco.

The bridge between generations is crucial for social cohesion.

Cầu nối giữa các thế hệ rất quan trọng cho sự gắn kết xã hội.

The bridge connected two villages, improving social interactions and commerce.

Cây cầu kết nối hai ngôi làng, cải thiện tương tác xã hội và thương mại.

Kết hợp từ của Bridge (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Rope bridge

Cầu dây

The rope bridge connected the two communities for social events in 2023.

Cây cầu dây nối hai cộng đồng cho các sự kiện xã hội năm 2023.

Railroad bridge

Cầu đường sắt

The railroad bridge in my town connects two important communities.

Cây cầu đường sắt trong thị trấn tôi kết nối hai cộng đồng quan trọng.

Humpback bridge

Cầu gẹt

The humpback bridge in our town connects two neighborhoods effectively.

Cây cầu lưng lạc ở thị trấn chúng tôi kết nối hai khu phố hiệu quả.

Pontoon bridge

Cầu phao

The pontoon bridge connected the two communities during the festival last year.

Cây cầu phao đã kết nối hai cộng đồng trong lễ hội năm ngoái.

Steel bridge

Cầu thép

The steel bridge in san francisco connects two important neighborhoods.

Cây cầu thép ở san francisco kết nối hai khu phố quan trọng.

Bridge (Verb)

brɪdʒ
brɪdʒ
01

Cầu nối, kết nối.

Bridge, connection.

Ví dụ

She bridged the gap between different social groups in the community.

Cô đã thu hẹp khoảng cách giữa các nhóm xã hội khác nhau trong cộng đồng.

The event served as a bridge to bring together people from diverse backgrounds.

Sự kiện này đóng vai trò là cầu nối gắn kết mọi người từ nhiều nguồn gốc khác nhau.

His efforts to bridge cultural differences were recognized by the society.

Những nỗ lực của anh nhằm thu hẹp sự khác biệt về văn hóa đã được xã hội công nhận.

Dạng động từ của Bridge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bridge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bridged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bridged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bridges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bridging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bridge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] To the south of the more houses were also built along the main road [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] In the case of deeper waters like a river, a concrete girder is more fitting [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] That helps tourists to learn, understand and respect another culture's values, thus the cultural gap [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Planning visits during holidays or seasonal breaks provides essential face-to-face time, helping to the emotional and physical gaps [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Bridge

bɹˈɪdʒ ðə ɡˈæp

Bắc cầu nối nhịp

To do or create something that will serve temporarily.

The community center aims to bridge the gap between generations.

Trung tâm cộng đồng nhằm mục đích nối liền khoảng cách.

Cross that bridge when one comes to it

kɹˈɔs ðˈæt bɹˈɪdʒ wˈɛn wˈʌn kˈʌmz tˈu ˈɪt

Đến đâu hay đến đó

To delay worrying about something that might happen until it actually does happen.

Let's not worry about the upcoming presentation until it's time.

Hãy để không lo lắng về bài thuyết trình sắp tới cho đến khi đến lúc.

Cross a bridge before one comes to it

kɹˈɔs ə bɹˈɪdʒ bɨfˈɔɹ wˈʌn kˈʌmz tˈu ˈɪt

Lo bò trắng răng

To worry excessively about something before it happens.

She always crosses a bridge before she comes to it.

Cô ấy luôn lo lắng quá mức trước khi điều gì xảy ra.

Thành ngữ cùng nghĩa: cross that bridge before one comes to it...

Water under the bridge

wˈɔtɚ ˈʌndɚ ðə bɹˈɪdʒ

Nước chảy qua cầu

Past and unchangeable events.

The argument we had last week is water under the bridge.

Cuộc tranh cãi chúng ta đã có tuần trước là nước chảy qua cầu.

Thành ngữ cùng nghĩa: water over the dam...