Bản dịch của từ Bridge trong tiếng Việt
Bridge
Bridge (Noun Countable)
Cây cầu.
Bridge.
The Golden Gate Bridge is an iconic landmark in San Francisco.
Cầu Cổng Vàng là một địa danh mang tính biểu tượng ở San Francisco.
The bridge between generations is crucial for social cohesion.
Cầu nối giữa các thế hệ rất quan trọng cho sự gắn kết xã hội.
The bridge connected two villages, improving social interactions and commerce.
Cây cầu kết nối hai ngôi làng, cải thiện tương tác xã hội và thương mại.
Kết hợp từ của Bridge (Noun Countable)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Rope bridge Cầu dây | The rope bridge connected the two communities for social events in 2023. Cây cầu dây nối hai cộng đồng cho các sự kiện xã hội năm 2023. |
Railroad bridge Cầu đường sắt | The railroad bridge in my town connects two important communities. Cây cầu đường sắt trong thị trấn tôi kết nối hai cộng đồng quan trọng. |
Humpback bridge Cầu gẹt | The humpback bridge in our town connects two neighborhoods effectively. Cây cầu lưng lạc ở thị trấn chúng tôi kết nối hai khu phố hiệu quả. |
Pontoon bridge Cầu phao | The pontoon bridge connected the two communities during the festival last year. Cây cầu phao đã kết nối hai cộng đồng trong lễ hội năm ngoái. |
Steel bridge Cầu thép | The steel bridge in san francisco connects two important neighborhoods. Cây cầu thép ở san francisco kết nối hai khu phố quan trọng. |
Bridge (Verb)
Cầu nối, kết nối.
Bridge, connection.
She bridged the gap between different social groups in the community.
Cô đã thu hẹp khoảng cách giữa các nhóm xã hội khác nhau trong cộng đồng.
The event served as a bridge to bring together people from diverse backgrounds.
Sự kiện này đóng vai trò là cầu nối gắn kết mọi người từ nhiều nguồn gốc khác nhau.
His efforts to bridge cultural differences were recognized by the society.
Những nỗ lực của anh nhằm thu hẹp sự khác biệt về văn hóa đã được xã hội công nhận.
Dạng động từ của Bridge (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Bridge |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Bridged |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Bridged |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Bridges |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Bridging |
Họ từ
Từ "bridge" là danh từ chỉ cấu trúc kiến trúc được xây dựng để vượt qua một vật cản, thường là một con sông, đường, hoặc hẻm núi, nhằm kết nối hai bờ hoặc hai khu vực khác nhau. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng giống nhau, không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh giao thông, "bridge" cũng có thể được dùng để chỉ các phương tiện giao thông như cầu đường.
Từ "bridge" có nguồn gốc từ từ tiếng Old English "bricge", có liên quan đến từ tiếng Proto-Germanic *brugga. Nguồn gốc Latín của từ này không rõ ràng, nhưng nó có liên quan đến việc kết nối hai bờ hoặc hai khu vực. Trong lịch sử, cầu đã tồn tại như một giải pháp kỹ thuật để vượt qua các trở ngại tự nhiên như sông suối. Ngày nay, nghĩa của "bridge" không chỉ gói gọn trong cấu trúc vật lý mà còn mở rộng đến các khái niệm kết nối, giao thương và tương tác giữa các yếu tố khác nhau trong xã hội và giao tiếp.
Từ "bridge" xuất hiện với tần suất tương đối cao trong các phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong bài nghe và bài viết, nơi việc mô tả hình ảnh hoặc giải thích mối quan hệ là cần thiết. Trong bối cảnh phổ biến, từ này thường được sử dụng để chỉ các công trình kiến trúc kết nối hai khu vực, cũng như trong các cụm từ điển hình liên quan đến việc vượt qua khó khăn hoặc tạo cầu nối giữa các ý tưởng. "Bridge" cũng mang ý nghĩa ẩn dụ trong giao tiếp và tư duy phản biện.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Bridge
Lo bò trắng răng
To worry excessively about something before it happens.
She always crosses a bridge before she comes to it.
Cô ấy luôn lo lắng quá mức trước khi điều gì xảy ra.
Thành ngữ cùng nghĩa: cross that bridge before one comes to it...
Nước chảy qua cầu
Past and unchangeable events.
The argument we had last week is water under the bridge.
Cuộc tranh cãi chúng ta đã có tuần trước là nước chảy qua cầu.
Thành ngữ cùng nghĩa: water over the dam...