Bản dịch của từ Sensibly trong tiếng Việt
Sensibly
Sensibly (Adverb)
She handled the situation sensibly by seeking advice from others.
Cô ấy xử lí tình huống một cách khôn ngoan bằng cách tìm kiếm lời khuyên từ người khác.
The group sensibly decided to postpone the event due to bad weather.
Nhóm quyết định sáng suốt hoãn sự kiện do thời tiết xấu.
(ghi ngày hoặc trang trọng) theo cách có thể cảm nhận được hoặc chú ý; có thể cảm nhận được.
(dated or formal) in a way that can be sensed or noticed; perceptibly.
She spoke sensibly about the social issues at the conference.
Cô ấy nói một cách có thể cảm nhận về các vấn đề xã hội tại hội nghị.
He dressed sensibly for the social gathering, wearing a suit.
Anh ấy mặc một cách có thể cảm nhận cho buổi tụ họp xã hội, mặc bộ vest.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp