Bản dịch của từ Sensibly trong tiếng Việt

Sensibly

Adverb

Sensibly (Adverb)

sˈɛnsəbli
sˈɛnsəbli
01

Một cách hợp lý; theo cách thể hiện ý nghĩa tốt.

In a sensible manner; in a way that shows good sense.

Ví dụ

She handled the situation sensibly by seeking advice from others.

Cô ấy xử lí tình huống một cách khôn ngoan bằng cách tìm kiếm lời khuyên từ người khác.

The group sensibly decided to postpone the event due to bad weather.

Nhóm quyết định sáng suốt hoãn sự kiện do thời tiết xấu.

02

(ghi ngày hoặc trang trọng) theo cách có thể cảm nhận được hoặc chú ý; có thể cảm nhận được.

(dated or formal) in a way that can be sensed or noticed; perceptibly.

Ví dụ

She spoke sensibly about the social issues at the conference.

Cô ấy nói một cách có thể cảm nhận về các vấn đề xã hội tại hội nghị.

He dressed sensibly for the social gathering, wearing a suit.

Anh ấy mặc một cách có thể cảm nhận cho buổi tụ họp xã hội, mặc bộ vest.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sensibly

Không có idiom phù hợp