Bản dịch của từ Perceptibly trong tiếng Việt

Perceptibly

Adverb

Perceptibly (Adverb)

01

Theo cách đó là đáng chú ý hoặc dễ dàng nhìn thấy.

In a way that is noticeable or easily seen.

Ví dụ

Her mood perceptibly changed after receiving the good news.

Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi rõ rệt sau khi nhận tin vui.

The lack of progress was perceptibly frustrating for the students.

Sự thiếu tiến triển đã khiến học sinh cảm thấy bực bội rõ rệt.

Did the speaker perceptibly emphasize the key points during the presentation?

Người nói có nhấn mạnh rõ rệt các điểm chính trong bài thuyết trình không?

Her smile perceptibly brightened the room during the presentation.

Nụ cười của cô ấy đã làm sáng lên phòng trong buổi thuyết trình.

The lack of enthusiasm perceptibly affected the overall atmosphere negatively.

Sự thiếu hăng hái đã ảnh hưởng tiêu cực đến không khí tổng thể.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perceptibly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] Also, frequent exposure to negative news can distort readers' of reality [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] The lack of professionalism and transparency has negatively impacted my of your organization [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] In collaborative situations, aiming to be the best can be detrimental, and it can also harm children's self- [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] More seriously, this may badly shape those children's personalities and of life when they enter adulthood [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020

Idiom with Perceptibly

Không có idiom phù hợp