Bản dịch của từ Sensible trong tiếng Việt

Sensible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sensible (Adjective)

sˈɛnsəbl̩
sˈɛnsəbl̩
01

(của một đồ vật) thực tế và có chức năng hơn là trang trí.

(of an object) practical and functional rather than decorative.

Ví dụ

She chose sensible shoes for the charity event.

Cô ấy chọn giày hợp lý cho sự kiện từ thiện.

The sensible decision was to postpone the meeting due to protests.

Quyết định hợp lý là hoãn cuộc họp do biểu tình.

His sensible approach to poverty alleviation impressed many stakeholders.

Cách tiếp cận hợp lý của anh ấy trong giảm nghèo ấn tượng nhiều bên liên quan.

02

Thực hiện hoặc lựa chọn phù hợp với sự khôn ngoan hoặc thận trọng; có khả năng mang lại lợi ích.

Done or chosen in accordance with wisdom or prudence; likely to be of benefit.

Ví dụ

Her sensible advice helped the community make wise decisions.

Lời khuyên sáng suốt của cô ấy giúp cộng đồng đưa ra những quyết định khôn ngoan.

The sensible approach to charity increased donations significantly.

Cách tiếp cận hợp lý đối với từ thiện đã tăng đáng kể số tiền quyên góp.

He is known for his sensible solutions to social issues.

Anh ấy nổi tiếng với những giải pháp hợp lý cho các vấn đề xã hội.

03

Dễ dàng nhận thức; đáng kể.

Readily perceived; appreciable.

Ví dụ

She made a sensible decision to invest in the stock market.

Cô ấy đã đưa ra quyết định hợp lý để đầu tư vào thị trường chứng khoán.

His sensible advice helped his friend navigate the job interview successfully.

Lời khuyên hợp lý của anh ấy giúp bạn của anh ấy điều hành cuộc phỏng vấn công việc thành công.

The sensible approach to conflict resolution is through open communication.

Cách tiếp cận hợp lý để giải quyết xung đột là thông qua giao tiếp mở cửa.

Dạng tính từ của Sensible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sensible

Hợp lý

More sensible

Hợp lý hơn

Most sensible

Hợp lý nhất

Kết hợp từ của Sensible (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly sensible

Khá hợp lý

She made a fairly sensible decision to join the charity event.

Cô ấy đã đưa ra một quyết định khá hợp lý khi tham gia sự kiện từ thiện.

Eminently sensible

Rất hợp lý

Her advice was eminently sensible for the social event.

Lời khuyên của cô ấy rất hợp lý cho sự kiện xã hội.

Entirely sensible

Hoàn toàn hợp lý

Her decision to volunteer for the charity was entirely sensible.

Quyết định của cô ấy tình nguyện cho tổ chức từ thiện hoàn toàn hợp lý.

Perfectly sensible

Hoàn toàn hợp lý

His decision to volunteer for the community was perfectly sensible.

Quyết định của anh ấy tình nguyện cho cộng đồng là hoàn toàn hợp lý.

Very sensible

Rất nhạy cảm

Her suggestion to organize a charity event was very sensible.

Ý kiến của cô ấy về việc tổ chức một sự kiện từ thiện rất hợp lý.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sensible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] Furthermore, I side with those who claim that prioritizing the current generation and posterity would be more [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Sensible

Không có idiom phù hợp