Bản dịch của từ Wisdom trong tiếng Việt

Wisdom

Noun [U/C]

Wisdom (Noun)

wˈɪzdəm
wˈɪzdəm
01

Phẩm chất có kinh nghiệm, kiến thức và khả năng phán đoán tốt; phẩm chất của sự khôn ngoan.

The quality of having experience knowledge and good judgement the quality of being wise.

Ví dụ

In many cultures, elders are respected for their wisdom.

Trong nhiều văn hóa, người cao tuổi được tôn trọng vì trí tuệ của họ.

The council sought the wisdom of experienced advisors.

Hội đồng tìm kiếm sự khôn ngoan từ các cố vấn giàu kinh nghiệm.

Her wisdom in decision-making led to successful outcomes.

Sự khôn ngoan của cô ấy trong việc ra quyết định dẫn đến kết quả thành công.

Dạng danh từ của Wisdom (Noun)

SingularPlural

Wisdom

-

Kết hợp từ của Wisdom (Noun)

CollocationVí dụ

Perceived wisdom

Tri thức cho là

The perceived wisdom is to always be kind to others.

Sự hiểu biết được cho là luôn tử tế với người khác.

Inner wisdom

Trí tuệ bên trong

Her inner wisdom guided her to help the less fortunate.

Trí tuệ bên trong của cô ấy đã dẫn dắt cô ấy giúp đỡ những người kém may mắn.

Ancient wisdom

Tri thức cổ xưa

Ancient wisdom is often passed down through generations in societies.

Tri thức cổ xưa thường được truyền đạt qua các thế hệ trong xã hội.

Common wisdom

Kiến thức phổ biến

Common wisdom suggests helping others leads to happiness.

Kiến thức thông thường cho rằng giúp đỡ người khác dẫn đến hạnh phúc.

Received wisdom

Kiến thức được chấp nhận

The received wisdom in our community is to always help others.

Tri thức được chấp nhận trong cộng đồng của chúng tôi là luôn giúp đỡ người khác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wisdom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] One key benefit is the accumulation of and experience that older individuals possess [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Furthermore, by following traditions, the youth can greatly benefit from the and insight of past generations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Additionally, the shifting societal attitudes reflect a more inclusive and respectful outlook toward seniors, acknowledging the invaluable wealth of their and experience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] For our forefathers, the jade's flawless compactness and extreme hardness symbolize the certainty of while its colour stands for loyalty, and its imperfections, which are always visible through transparency, invoke truthfulness [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Wisdom

Không có idiom phù hợp