Bản dịch của từ Wise trong tiếng Việt

Wise

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wise (Adjective)

wˈɑɪz
wˈɑɪz
01

Có hoặc thể hiện kinh nghiệm, kiến thức và khả năng phán đoán tốt.

Having or showing experience, knowledge, and good judgement.

Ví dụ

She sought advice from the wise elder in the village.

Cô tìm kiếm lời khuyên từ một trưởng lão thông thái trong làng.

The wise decision to invest in renewable energy paid off.

Quyết định sáng suốt đầu tư vào năng lượng tái tạo đã được đền đáp.

The wise choice of words during the debate impressed everyone.

Lựa chọn ngôn từ sáng suốt trong cuộc tranh luận đã gây ấn tượng với mọi người.

Dạng tính từ của Wise (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Wise

Khôn ngoan

Wiser

Khôn ngoan hơn

Wisest

Khôn ngoan nhất

Kết hợp từ của Wise (Adjective)

CollocationVí dụ

Very wise

Rất khôn ngoan

She gave very wise advice to her friend.

Cô ấy đã đưa lời khuyên rất khôn ngoan cho bạn của mình.

Always wise

Luôn khôn ngoan

Being kind to others is always wise in social interactions.

Luôn khôn ngoan khi tương tác xã hội bằng cách tử tế với người khác.

Wise (Noun)

wˈɑɪz
wˈɑɪz
01

Cách thức hoặc mức độ của một cái gì đó.

The manner or extent of something.

Ví dụ

In social settings, being wise in your choice of words is crucial.

Trong môi trường xã hội, việc khôn ngoan trong việc lựa chọn từ ngữ là rất quan trọng.

His wise decisions in social interactions earned him respect from others.

Những quyết định sáng suốt trong tương tác xã hội đã khiến anh ấy được người khác tôn trọng.

The wise handling of social issues by the leader improved community relations.

Việc người lãnh đạo xử lý các vấn đề xã hội một cách khôn ngoan đã cải thiện mối quan hệ cộng đồng.

Wise (Verb)

wˈɑɪz
wˈɑɪz
01

Trở nên cảnh giác hoặc nhận thức được điều gì đó.

Become alert to or aware of something.

Ví dụ

Sarah wise up to the dangers of social media.

Sarah nhận thức rõ sự nguy hiểm của mạng xã hội.

After the workshop, they all wise about online privacy.

Sau hội thảo, tất cả họ đều hiểu biết về quyền riêng tư trực tuyến.

Parents need to wise to their children's online activities.

Cha mẹ cần lưu ý đến các hoạt động trực tuyến của con mình.

02

Nói đùa hoặc nhận xét dí dỏm.

Make jokes or witty remarks.

Ví dụ

During the party, John wisecracked about the funny incident.

Trong bữa tiệc, John đã nói đùa về sự việc hài hước.

She always wisecracks at social gatherings to make people laugh.

Cô ấy luôn nói đùa trong các cuộc tụ tập xã hội để chọc cười mọi người.

His ability to wise up the atmosphere with humor is admirable.

Khả năng khơi dậy bầu không khí bằng sự hài hước của anh ấy thật đáng ngưỡng mộ.

Dạng động từ của Wise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Wising

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] We all know a mother’s milk is highly nutritious for infants, so I guess this is a choice [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, despite people having different opinions about how to challenge environmental pollution either country or globally, I think that this needs to be done by the joint effort of the world as a whole [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] On the other hand, online learning proves to be a choice when it comes to the variety of courses provided [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] That's not something I often think about, but maybe having a carefully prepared breakfast is a option [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Wise

Không có idiom phù hợp