Bản dịch của từ Sun trong tiếng Việt

Sun

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sun (Noun)

sn̩
sˈʌn
01

Lá bài át chủ bài/ bộ ẩn chính thứ mười chín của tarot.

The nineteenth trump/major arcana card of the tarot.

Ví dụ

During the tarot reading, the sun card symbolized success and happiness.

Trong quá trình đọc tarot, lá bài mặt trời tượng trưng cho sự thành công và hạnh phúc.

In social gatherings, mentioning the sun card can bring positive vibes.

Trong các cuộc tụ họp xã hội, việc nhắc đến lá bài mặt trời có thể mang lại những rung cảm tích cực.

The sun card represents warmth and vitality in social interactions.

Lá bài mặt trời tượng trưng cho sự ấm áp và sức sống trong các tương tác xã hội.

02

(nghĩa bóng) cái gì đó giống như mặt trời trong sự sáng chói hay huy hoàng.

(figurative) something like the sun in brightness or splendor.

Ví dụ

Her smile was a sun in the gloomy room.

Nụ cười của cô ấy là mặt trời trong căn phòng u ám.

His generosity shone like the sun in our community.

Sự hào phóng của anh ấy tỏa sáng như mặt trời trong cộng đồng của chúng tôi.

The leader's charisma was a sun that inspired many followers.

Sức thu hút của người lãnh đạo là mặt trời truyền cảm hứng cho nhiều người đi theo.

03

(bói bài) lá bài lenormand thứ 31.

(cartomancy) the thirty-first lenormand card.

Ví dụ

In the social gathering, the sun card symbolized happiness and success.

Trong buổi họp mặt xã hội, lá bài mặt trời tượng trưng cho hạnh phúc và thành công.

She drew the sun during the tarot reading at the social event.

Cô ấy đã vẽ mặt trời trong buổi đọc tarot tại sự kiện xã hội.

The sun card was a positive omen in the social context.

Thẻ mặt trời là một điềm báo tích cực trong bối cảnh xã hội.

Dạng danh từ của Sun (Noun)

SingularPlural

Sun

Suns

Kết hợp từ của Sun (Noun)

CollocationVí dụ

Late sun

Nắng chiều muộn

The late sun cast a warm glow on the gathering.

Ánh nắng chiếu ấm áp lên buổi tụ tập.

Pale sun

Mặt trời nhợt nhạt

The pale sun set over the horizon, signaling the end of the day.

Mặt trời nhợt nhạt lặn dần qua chân trời, báo hiệu cuối ngày.

High sun

Mặt trời cao

The high sun illuminated the busy streets of new york.

Mặt trời cao chiếu sáng đường phố đông đúc của new york.

Noon sun

Nắng trưa

The noon sun shone brightly during the outdoor social event.

Mặt trời buổi trưa chiếu sáng rực rỡ trong sự kiện xã hội ngoài trời.

Western sun

Mặt trời phương tây

The western sun set beautifully over the social gathering.

Mặt trời phía tây lặn đẹp qua buổi tụ tập xã hội.

Sun (Verb)

sn̩
sˈʌn
01

(ngoại động) làm ấm hoặc làm khô dưới ánh nắng mặt trời.

(transitive) to warm or dry in the sunshine.

Ví dụ

The sun brightened the picnic area, warming everyone there.

Mặt trời chiếu sáng khu dã ngoại, sưởi ấm mọi người ở đó.

She sunned herself on the beach, soaking up the rays.

Cô phơi nắng trên bãi biển, hấp thụ những tia nắng.

The children sunned their clothes on the balcony to dry.

Bọn trẻ phơi quần áo trên ban công cho khô.

02

(nội động học, thuốc thay thế) để mắt tiếp xúc với ánh nắng mặt trời như một phần của phương pháp bates.

(intransitive, alternative medicine) to expose the eyes to the sun as part of the bates method.

Ví dụ

She sunned her eyes daily to improve vision naturally.

Cô ấy phơi nắng cho mắt hàng ngày để cải thiện thị lực một cách tự nhiên.

The Bates method encourages sunning the eyes for better eyesight.

Phương pháp Bates khuyến khích phơi nắng cho mắt để có thị lực tốt hơn.

People in the social group practice sunning as part of eye care.

Những người trong nhóm xã hội thực hành phơi nắng như một phần của việc chăm sóc mắt.

03

(nội động) tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

(intransitive) to be exposed to the sun.

Ví dụ

During the picnic, we sunned ourselves on the beach.

Trong chuyến dã ngoại, chúng tôi phơi nắng trên bãi biển.

The children love to sunbathe in the park.

Bọn trẻ thích tắm nắng trong công viên.

She often suns herself on the balcony.

Cô ấy thường phơi nắng trên ban công.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sun cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The repair was quick, so I did not have to wait for so long under the harsh [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We took long walks in the neighbourhood, exploring the local shops and chatting about everything under the [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] You get to soak up the on gorgeous beaches, dive into a vibrant underwater world, and immerse yourself in the local culture [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Firstly, rays are absorbed by the transparent glass, thereby capturing the heat of these rays of sunlight inside the panel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Sun

Think the sun rises and sets on someone

θˈɪŋk ðə sˈʌn ɹˈaɪzəz ənd sˈɛts ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Coi ai đó là cả thế giới/ Thần tượng ai đó như thần thánh

To think someone is the most important person in the world.

She thinks the world of her best friend.

Cô ấy nghĩ rằng bạn thân của mình là tuyệt vời.

Under the sun

ˈʌndɚ ðə sˈʌn

Trên đời này/ Khắp nơi trên thế gian

Anywhere on earth at all.

They searched for happiness under the sun.

Họ tìm kiếm hạnh phúc dưới ánh mặt trời.

Go to bed with the sun

ɡˈoʊ tˈu bˈɛd wˈɪð ðə sˈʌn

Đi ngủ sớm

To go to bed early, at sunset.

She always goes to bed with the sun in order to wake up early.

Cô ấy luôn đi ngủ sớm khi mặt trời lặn để dậy sớm.

The sun belt

ðə sˈʌn bˈɛlt

Vành đai mặt trời

The southern u.

Florida is known for being part of the sun belt.

Florida được biết đến vì là một phần của vùng nắng.