Bản dịch của từ Enter trong tiếng Việt

Enter

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enter (Verb)

ˈen.tər
ˈen.t̬ɚ
01

Đi vào, tham gia vào, gia nhập vào.

Come in, join in, join in.

Ví dụ

Enter the party and greet everyone warmly.

Bước vào bữa tiệc và chào đón mọi người một cách nồng nhiệt.

He entered the conversation with an interesting anecdote.

Anh ấy bước vào cuộc trò chuyện với một giai thoại thú vị.

Please enter the meeting room quietly.

Xin hãy lặng lẽ vào phòng họp.

02

Đến hoặc đi vào (một nơi)

Come or go into (a place)

Ví dụ

She entered the party with a big smile.

Cô ấy bước vào bữa tiệc với một nụ cười rạng rỡ.

Please enter your name in the registration form.

Xin vui lòng điền tên của bạn vào mẫu đăng ký.

He hesitated before entering the crowded room.

Anh ấy do dự trước khi bước vào căn phòng đông đúc.

03

Bắt đầu tham gia.

Begin to be involved in.

Ví dụ

She decided to enter the conversation about climate change.

Cô quyết định tham gia cuộc trò chuyện về biến đổi khí hậu.

They will enter the competition to win the prize.

Họ sẽ tham gia cuộc thi để giành giải thưởng.

He wanted to enter the social media world to connect with friends.

Anh ấy muốn bước vào thế giới mạng xã hội để kết nối với bạn bè.

04

Viết hoặc nhập (thông tin) vào sách, máy tính, v.v.

Write or key (information) in a book, computer, etc.

Ví dụ

She enters data into the computer.

Cô nhập dữ liệu vào máy tính.

Enter your details on the registration form.

Nhập thông tin chi tiết của bạn vào mẫu đăng ký.

Students must enter their names on the attendance sheet.

Học sinh phải nhập tên của mình vào phiếu điểm danh.

05

Gửi (một tuyên bố) với tư cách chính thức.

Submit (a statement) in an official capacity.

Ví dụ

He entered his plea in court.

Anh ấy đã đưa ra lời bào chữa trước tòa.

She entered the competition online.

Cô ấy tham gia cuộc thi trực tuyến.

They entered the race together.

Họ cùng nhau tham gia cuộc đua.

Dạng động từ của Enter (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Enter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Entered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Entered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Enters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Entering

Kết hợp từ của Enter (Verb)

CollocationVí dụ

Allow somebody/something to enter

Cho phép ai đó/cái gì đó vào

Allow guests to enter the party.

Cho khách mời vào bữa tiệc.

Permit somebody/something to enter

Cho phép ai/cái gì vào

The bouncer permits only ticket holders to enter the club.

Người bảo vệ chỉ cho phép người cầm vé vào câu lạc bộ.

Forbid somebody to enter

Cấm ai đó vào

The bouncer forbids underage individuals to enter the club.

Người bảo vệ cấm người dưới tuổi vào câu lạc bộ.

Enter (Noun)

ˈɛnɚ
ˈɛntɚ
01

Một phím trên bàn phím máy tính được sử dụng để thực hiện nhiều chức năng khác nhau, chẳng hạn như thực hiện lệnh hoặc chọn các tùy chọn trên menu.

A key on a computer keyboard which is used to perform various functions, such as executing a command or selecting options on a menu.

Ví dụ

Press the enter key to submit your social media post.

Nhấn phím enter để gửi bài đăng trên mạng xã hội của bạn.

To login, hit the enter key after typing your username.

Để đăng nhập, hãy nhấn phím enter sau khi nhập tên người dùng của bạn.

Click enter to confirm your attendance to the social gathering.

Nhấp vào enter để xác nhận việc bạn tham dự buổi họp mặt xã hội.

Dạng danh từ của Enter (Noun)

SingularPlural

Enter

Enters

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After a few days, the parasites leave the liver and the bloodstream, where they infect red blood cells [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] More seriously, this may badly shape those children's personalities and perception of life when they adulthood [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] On one hand, some people believe that the most important and influential years of a child's life begin before they school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] However, young people should be aware that these sectors can be extremely competitive and challenging to [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer

Idiom with Enter

Không có idiom phù hợp