Bản dịch của từ Keyboard trong tiếng Việt

Keyboard

Noun [U/C] Verb

Keyboard (Noun)

kˈibˌɔɹd
kˈibˌoʊɹd
01

Một bảng phím điều khiển máy tính hoặc máy đánh chữ.

A panel of keys that operate a computer or typewriter.

Ví dụ

She typed a message on her keyboard to post on social media.

Cô ấy gõ một tin nhắn trên bàn phím để đăng lên mạng xã hội.

The keyboard shortcuts make it easier to navigate social networking sites.

Các phím tắt trên bàn phím giúp dễ dàng điều hướng trên các trang mạng xã hội.

He purchased a new ergonomic keyboard for his home office setup.

Anh ấy mua một bàn phím mới theo nguyên tắc công nghệ để thiết lập văn phòng tại nhà của mình.

02

Một bộ phím trên đàn piano hoặc nhạc cụ tương tự.

A set of keys on a piano or similar musical instrument.

Ví dụ

The pianist played a beautiful melody on the keyboard.

Nghệ sĩ dương cầm đã chơi một giai điệu tuyệt vời trên bàn phím.

During the concert, the musician showcased his talent on the keyboard.

Trong buổi hòa nhạc, nhạc sĩ đã trình diễn tài năng của mình trên bàn phím.

She practiced diligently to master playing the keyboard proficiently.

Cô ấy luyện tập cần cù để thành thạo chơi bàn phím một cách thành thạo.

Dạng danh từ của Keyboard (Noun)

SingularPlural

Keyboard

Keyboards

Kết hợp từ của Keyboard (Noun)

CollocationVí dụ

Computer keyboard

Bàn phím máy tính

The computer keyboard enables social media interaction and communication.

Bàn phím máy tính cho phép tương tác trên mạng xã hội và giao tiếp.

Bluetooth™ keyboard

Bàn phím bluetooth™

The bluetooth™ keyboard connected to the laptop wirelessly.

Bàn phím bluetooth™ kết nối với laptop không dây.

Piano keyboard

Bàn phím đàn piano

The piano keyboard has 88 keys.

Bàn phím piano có 88 phím.

Built-in keyboard

Bàn phím tích hợp

The tablet comes with a built-in keyboard for easy typing.

Chiếc máy tính bảng đi kèm với bàn phím tích hợp sẵn.

Typewriter keyboard

Bàn phím máy đánh chữ

The typewriter keyboard layout has evolved to suit modern computers.

Bố trí bàn phím máy đánh chữ đã phát triển để phù hợp với máy tính hiện đại.

Keyboard (Verb)

kˈibˌɔɹd
kˈibˌoʊɹd
01

Nhập (dữ liệu) bằng bàn phím.

Enter data by means of a keyboard.

Ví dụ

She keyboarded a heartfelt message to her friend on social media.

Cô ấy gõ một tin nhắn chân thành cho bạn trên mạng xã hội.

Students often keyboard comments on classmates' posts for interaction.

Học sinh thường gõ nhận xét trên bài đăng của bạn cùng lớp để tương tác.

He keyboarded his thoughts about the event in the online discussion.

Anh ấy gõ suy nghĩ của mình về sự kiện trong cuộc trò chuyện trực tuyến.

Dạng động từ của Keyboard (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Keyboard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Keyboarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Keyboarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Keyboards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Keyboarding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Keyboard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Before receiving the gift, I had been saving up for the but it was still out of my budget [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] The laptop has critical issues, including frequent black screens, malfunctions, and unexpected operating system crashes [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] It was a beautiful pink mechanical that I had my eyes on for months [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] It was not just a it was a symbol of my cousin's affection and support for me [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want

Idiom with Keyboard

Không có idiom phù hợp