Bản dịch của từ Piano trong tiếng Việt

Piano

Adjective Noun [U/C]

Piano (Adjective)

piˈɑnoʊ
piˈænə
01

(đặc biệt là một hướng) mềm mại hoặc nhẹ nhàng.

Especially as a direction soft or softly.

Ví dụ

She played the piano music softly during the social event.

Cô ấy chơi nhạc piano một cách nhẹ nhàng trong sự kiện xã hội.

The soft piano melody created a soothing atmosphere at the social gathering.

Âm nhạc piano nhẹ nhàng tạo ra không khí dễ chịu tại buổi tụ họp xã hội.

Softly playing the piano added elegance to the social occasion.

Chơi piano một cách nhẹ nhàng thêm sự lịch lãm cho dịp xã hội.

Piano (Noun)

piˈɑnoʊ
piˈænə
01

Một loại nhạc cụ có bàn phím lớn có vỏ gỗ bao quanh bảng cộng hưởng và dây kim loại, được đập bằng búa khi nhấn phím. độ rung của dây được dừng lại bằng bộ giảm chấn khi thả phím và có thể điều chỉnh độ dài và âm lượng bằng hai hoặc ba bàn đạp.

A large keyboard musical instrument with a wooden case enclosing a soundboard and metal strings which are struck by hammers when the keys are depressed the strings vibration is stopped by dampers when the keys are released and can be regulated for length and volume by two or three pedals.

Ví dụ

She played the piano at the charity concert last night.

Cô ấy đã chơi đàn piano tại buổi gây quỹ đêm qua.

The music school offers lessons for beginners on the piano.

Trường âm nhạc cung cấp bài học cho người mới bắt đầu chơi piano.

The piano in the community center needs tuning before the event.

Cây đàn piano ở trung tâm cộng đồng cần được điều chỉnh trước sự kiện.

02

Một đoạn được trình diễn hoặc được đánh dấu để trình diễn nhẹ nhàng.

A passage performed or marked to be performed softly.

Ví dụ

During the social event, the pianist played a gentle piano piece.

Trong sự kiện xã hội, người chơi đàn piano đã chơi một bản nhạc piano nhẹ nhàng.

The piano in the background added a soft touch to the gathering.

Cây đàn piano trong nền tạo thêm một chút nhẹ nhàng cho buổi tụ tập.

The music teacher taught the students how to play the piano softly.

Giáo viên âm nhạc dạy học sinh cách chơi đàn piano một cách nhẹ nhàng.

Dạng danh từ của Piano (Noun)

SingularPlural

Piano

Pianos

Kết hợp từ của Piano (Noun)

CollocationVí dụ

Digital piano

Đàn piano điện tử

She practices on her digital piano every evening.

Cô ấy luyện tập trên cây đàn piano số mỗi buổi tối.

Electric piano

Đàn piano điện

She played the electric piano at the social event.

Cô ấy chơi đàn piano điện tại sự kiện xã hội.

Electronic piano

Đàn piano điện tử

She plays the electronic piano at the social gathering.

Cô ấy chơi cây đàn piano điện tại buổi tụ họp xã hội.

Upright piano

Đàn piano dọc

She practiced on her upright piano every evening.

Cô ấy luyện tập trên cây đàn piano dọc mỗi tối.

Concert grand piano

Đàn piano cỡ lớn

The concert grand piano was the centerpiece of the social event.

Cây đàn piano hòa nhạc là trung tâm của sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Piano cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] If I had the opportunity to learn a musical instrument, I would love to learn how to play the [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Two of them, which attract many visitors to the shop, are the matte black and the golden gramophone [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] Furthermore, the guitar and the remained the most popular instruments to learn in all surveyed years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I think that playing the would also help me develop my creativity and self-expression, as it requires both technical proficiency and artistic interpretation [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Piano

Không có idiom phù hợp