Bản dịch của từ Soundboard trong tiếng Việt

Soundboard

Noun [U/C]

Soundboard (Noun)

sˈaʊndboʊɹd
sˈaʊndboʊɹd
01

Một tấm gỗ mỏng trên đó đặt dây đàn piano hoặc nhạc cụ tương tự để tăng âm thanh phát ra.

A thin sheet of wood over which the strings of a piano or similar instrument are positioned to increase the sound produced.

Ví dụ

The soundboard of the grand piano resonated beautifully in the concert hall.

Tấm âm thanh của cây đàn piano lớn vang vọng tuyệt đẹp trong phòng hòa nhạc.

The musician carefully adjusted the soundboard to achieve the perfect tone.

Người nhạc sĩ cẩn thận điều chỉnh tấm âm thanh để đạt được âm thanh hoàn hảo.

The soundboard of the violin is crucial in producing rich, vibrant melodies.

Tấm âm thanh của cây đàn vĩ cầm rất quan trọng trong việc tạo ra giai điệu phong phú, sống động.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Soundboard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Soundboard

Không có idiom phù hợp