Bản dịch của từ Typewriter trong tiếng Việt

Typewriter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Typewriter (Noun)

tˈaɪpɹaɪtɚ
tˈaɪpɹaɪtəɹ
01

Một máy có các phím để tạo các ký tự chữ cái, chữ số và ký hiệu đánh máy lần lượt trên giấy được lắp quanh một con lăn.

A machine with keys for producing alphabetical characters numerals and typographical symbols one at a time on paper inserted round a roller.

Ví dụ

The typewriter revolutionized communication in the early 20th century.

Máy đánh chữ đã cách mạng hóa giao tiếp vào thế kỷ 20 đầu.

Typewriters are no longer commonly used due to advancements in technology.

Máy đánh chữ không còn được sử dụng phổ biến do sự tiến bộ trong công nghệ.

Was the typewriter a crucial tool for writers before computers became popular?

Liệu máy đánh chữ có phải là công cụ quan trọng cho các nhà văn trước khi máy tính trở nên phổ biến không?

Dạng danh từ của Typewriter (Noun)

SingularPlural

Typewriter

Typewriters

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Typewriter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Typewriter

Không có idiom phù hợp