Bản dịch của từ Concerning trong tiếng Việt

Concerning

Preposition Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concerning (Preposition)

kənˈsɜː.nɪŋ
kənˈsɝː.nɪŋ
01

Liên quan đến, về khía cạnh.

In relation to, in respect of.

Ví dụ

Concerning social media, many people use it for communication purposes.

Liên quan đến mạng xã hội, nhiều người sử dụng nó cho mục đích liên lạc.

There are various rules concerning social etiquette at formal events.

Có nhiều quy tắc khác nhau liên quan đến nghi thức xã hội tại các sự kiện trang trọng.

The government issued a statement concerning social welfare programs.

Chính phủ đã ban hành một tuyên bố liên quan đến các chương trình phúc lợi xã hội.

02

Về, tôn trọng.

Regarding, respecting.

Ví dụ

Concerning social issues, the government implemented new policies for improvement.

Liên quan đến các vấn đề xã hội, chính phủ đã thực hiện các chính sách mới để cải thiện.

He wrote a report concerning the impact of social media on teenagers.

Ông đã viết một báo cáo liên quan đến tác động của mạng xã hội đối với thanh thiếu niên.

The discussion at the conference was mainly concerning social inequality.

Cuộc thảo luận tại hội nghị chủ yếu liên quan đến bất bình đẳng xã hội.

Concerning (Adjective)

kn̩sˈɝnɪŋ
kn̩sˈɝɹnɪŋ
01

(lỗi thời) quan trọng.

(obsolete) important.

Ví dụ

The concerning issue of poverty in developing countries requires immediate attention.

Vấn đề liên quan đến nghèo đói ở các nước đang phát triển cần được quan tâm ngay lập tức.

The concerning lack of access to education is a major challenge globally.

Việc thiếu khả năng tiếp cận giáo dục đang là một thách thức lớn trên toàn cầu.

The concerning rise in crime rates has led to increased security measures.

Tỷ lệ tội phạm gia tăng đáng lo ngại đã dẫn đến các biện pháp an ninh được tăng cường.

02

Gây lo ngại; đáng lo ngại.

Causing concern; worrying.

Ví dụ

The concerning rise in unemployment rates is alarming for society.

Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng đáng lo ngại là điều đáng báo động cho xã hội.

Her concerning behavior at the party made everyone uneasy.

Hành vi đáng lo ngại của cô ấy tại bữa tiệc khiến mọi người không khỏi lo lắng.

The concerning lack of affordable housing is a pressing issue.

Việc thiếu nhà ở giá rẻ đáng lo ngại là một vấn đề cấp bách.

Dạng tính từ của Concerning (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Concerning

Liên quan

More concerning

Đáng lo ngại hơn

Most concerning

Đáng quan ngại nhất

Concerning (Verb)

kn̩sˈɝnɪŋ
kn̩sˈɝɹnɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund quan tâm.

Present participle and gerund of concern.

Ví dụ

She is concerning herself with social issues.

Cô ấy quan tâm đến các vấn đề xã hội.

Concerning the environment, he advocates for sustainability.

Liên quan đến môi trường, anh ấy ủng hộ sự bền vững.

Concerning education, the government is implementing new policies.

Liên quan đến giáo dục, chính phủ đang thực hiện các chính sách mới.

Dạng động từ của Concerning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Concern

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Concerned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Concerned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Concerns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Concerning

Concerning (Noun)

kn̩sˈɝnɪŋ
kn̩sˈɝɹnɪŋ
01

Điều mà người ta quan tâm; việc kinh doanh của một người.

That which one is concerned in; one's business.

Ví dụ

The charity event was concerning of raising funds for the homeless.

Sự kiện từ thiện liên quan đến việc gây quỹ cho người vô gia cư.

Her social concerning revolved around mental health awareness.

Mối quan tâm xã hội của cô xoay quanh nhận thức về sức khỏe tâm thần.

The government's concerning was the welfare of vulnerable populations.

Mối quan tâm của chính phủ là phúc lợi của những người dân dễ bị tổn thương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Concerning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] In the contemporary age, opinions diverge the experience of ageing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] Sustainable growth does not merely depend on money, but on how a country is governed and directed, particularly diplomacy and the resolution of internal issues like poverty, crime, or unemployment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] In conclusion, I believe it is unfair to say that all entertainment programs should have educational value social issues, as it would be almost impossible to create unbiased opinion and could result in the spread of propaganda [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] As far as I’m young people prefer to read news in online articles on the Internet [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Concerning

Không có idiom phù hợp