Bản dịch của từ Otherwise trong tiếng Việt

Otherwise

Conjunction Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Otherwise (Conjunction)

ˈʌð.ə.waɪz
ˈʌð.ə.waɪz
01

Nếu không thì, còn không thì.

If not then, otherwise.

Ví dụ

She wanted to go out, otherwise, she would have stayed home.

Cô muốn ra ngoài, nếu không cô sẽ ở nhà.

He would have missed the bus, otherwise, he left early.

Anh ấy sẽ lỡ chuyến xe buýt, nếu không, anh ấy đã rời đi sớm.

They had to finish the project, otherwise, they would fail.

Họ phải hoàn thành dự án, nếu không, họ sẽ thất bại.

Otherwise (Adjective)

ˈʌðɚwˌɑɪz
ˈʌðəɹwˌɑɪz
01

Ở một trạng thái hoặc tình huống khác.

In a different state or situation.

Ví dụ

His otherwise cheerful demeanor changed after the news.

Anh ấy đã thay đổi tính cách vui vẻ khác sau tin tức.

The otherwise quiet neighborhood became noisy during the festival.

Khu phố yên tĩnh khác trở nên ồn ào trong lễ hội.

She had an otherwise uneventful day, except for the surprise party.

Cô ấy có một ngày bình thường khác, ngoại trừ bữa tiệc bất ngờ.

Otherwise (Adverb)

ˈʌðɚwˌɑɪz
ˈʌðəɹwˌɑɪz
01

Ở những khía cạnh khác; ngoài điều đó ra.

In other respects; apart from that.

Ví dụ

She is usually quiet; otherwise, she is very talkative.

Cô ấy thường im lặng; nếu không thì cô ấy rất hay nói.

The event was well-organized; otherwise, chaos would have ensued.

Sự kiện được tổ chức tốt; nếu không thì sẽ xảy ra hỗn loạn.

He is a kind person; otherwise, he wouldn't help others.

Anh ấy là người tốt bụng; nếu không thì anh ấy không giúp đỡ người khác.

02

Trong những hoàn cảnh khác với những hoàn cảnh hiện tại hoặc đang được xem xét; hoặc cách khác.

In circumstances different from those present or considered; or else.

Ví dụ

She is usually quiet, but she becomes talkative otherwise.

Cô ấy thường im lặng, nhưng cô ấy trở nên nói nhiều hơn.

He prefers tea, but he will drink coffee otherwise.

Anh ấy thích trà, nhưng anh ấy sẽ uống cà phê khác.

They walk to work, but they take the bus otherwise.

Họ đi bộ đến nơi làm việc, nhưng họ sẽ đi xe buýt khác.

03

Theo một cách khác.

In a different way.

Ví dụ

She was busy; otherwise, she would have attended the party.

Cô ấy bận; nếu không, cô ấy đã tham dự buổi tiệc.

He enjoys reading; otherwise, he spends time in the library.

Anh ấy thích đọc sách; nếu không, anh ấy sẽ dành thời gian ở thư viện.

They were on time; otherwise, they would have missed the train.

Họ đến đúng giờ; nếu không, họ đã bỏ lỡ chuyến tàu.

Dạng trạng từ của Otherwise (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Otherwise

Nếu không

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Otherwise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] Although occupational suitability based on gender is justifiable to some degree, reality, in my opinion, has proven [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] I think going to lectures is a great way to keep up with new scientific discoveries and to learn about things that you might not be exposed too [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] schools are the place that can ensure an equal environment as they can interact with teachers and other friends at a rather same level of frequency [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] In fact, they need some time off to recuperate before diving into higher education, they are prone to exhaustion and loss of motivation caused by high pressure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

Idiom with Otherwise

Không có idiom phù hợp