Bản dịch của từ Seeing trong tiếng Việt

Seeing

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seeing(Noun)

sˈiɨŋ
sˈiɨŋ
01

(thiên văn học) Sự chuyển động hoặc biến dạng của hình ảnh qua kính thiên văn do sự nhiễu loạn của bầu khí quyển Trái đất.

Astronomy The movement or distortion of a telescopic image as a result of turbulence in the Earths atmosphere.

Ví dụ
02

Hành động của động từ nhìn thấy; thị lực.

The action of the verb to see eyesight.

Ví dụ

Seeing(Adjective)

sˈiɨŋ
sˈiɨŋ
01

Có tầm nhìn; không mù.

Having vision not blind.

Ví dụ

Seeing(Verb)

sˈiɨŋ
sˈiɨŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của see.

Present participle and gerund of see.

Ví dụ

Dạng động từ của Seeing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

See

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Saw

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Seen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Seeing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ