Bản dịch của từ Seeing trong tiếng Việt

Seeing

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seeing (Verb)

01

Phân từ hiện tại và gerund của see.

Present participle and gerund of see.

Ví dụ

Seeing friends at a cafe is a common social activity.

Gặp bạn bè ở quán cà phê là một hoạt động xã hội phổ biến.

She enjoys seeing movies with her family on weekends.

Cô ấy thích xem phim cùng gia đình vào cuối tuần.

I love seeing photos of my friends on social media.

Tôi thích xem ảnh của bạn bè trên mạng xã hội.

Dạng động từ của Seeing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

See

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Saw

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Seen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Seeing

Seeing (Adjective)

01

Có tầm nhìn; không mù.

Having vision not blind.

Ví dụ

She enjoys seeing her friends at social gatherings.

Cô ấy thích thấy bạn bè của mình tại các buổi tụ tập xã hội.

Seeing eye dogs provide assistance to visually impaired individuals.

Chó dẫn đường giúp đỡ cho những người mắc khuyết điểm thị giác.

The social event had a seeing area for attendees with vision impairments.

Sự kiện xã hội có một khu vực dành cho người tham dự mắc khuyết điểm thị giác.

Seeing (Noun)

01

(thiên văn học) sự chuyển động hoặc biến dạng của hình ảnh qua kính thiên văn do sự nhiễu loạn của bầu khí quyển trái đất.

Astronomy the movement or distortion of a telescopic image as a result of turbulence in the earths atmosphere.

Ví dụ

The amateur astronomer was frustrated by the seeing during stargazing.

Người nghiệp dư thiên văn học bực tức vì việc quan sát trong lúc ngắm sao.

The poor seeing conditions made it difficult to observe celestial bodies clearly.

Điều kiện quan sát kém khiến việc quan sát các thiên thể không rõ ràng.

The telescope's effectiveness was affected by the atmospheric seeing disturbances.

Hiệu quả của kính thiên văn bị ảnh hưởng bởi sự nhiễu loạn trong không khí.

02

Hành động của động từ nhìn thấy; thị lực.

The action of the verb to see eyesight.

Ví dụ

Good seeing is essential for a successful photographer.

Tầm nhìn tốt là cần thiết cho một nhiếp ảnh gia thành công.

Her seeing deteriorated, so she got glasses.

Tầm nhìn của cô ấy suy giảm, vì vậy cô ấy đã đeo kính.

The doctor checked his seeing during the eye exam.

Bác sĩ kiểm tra tầm nhìn của anh ta trong cuộc kiểm tra mắt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seeing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Some of my favourite concert experiences include Coldplay, Taylor Swift, and the Rolling Stones [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Despite a steady decline to 35% a decade later, this reason remained the most prevalent throughout [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] She told us about her travels, including mountaineering in the Himalayas and little communities in India [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] My parents, me like this, were very worried, and they never ceased to encourage me to keep moving forward [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement

Idiom with Seeing

Không có idiom phù hợp