Bản dịch của từ Eyesight trong tiếng Việt

Eyesight

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eyesight (Noun)

ˈaɪsaɪt
ˈaɪsaɪt
01

Khả năng nhìn của một người.

A persons ability to see.

Ví dụ

Good eyesight helps people read social cues effectively in conversations.

Thị lực tốt giúp mọi người đọc hiểu tín hiệu xã hội trong cuộc trò chuyện.

Her eyesight did not affect her ability to socialize at events.

Thị lực của cô ấy không ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp tại sự kiện.

Does poor eyesight limit social interactions for many individuals today?

Thị lực kém có hạn chế sự tương tác xã hội của nhiều người hôm nay không?

Dạng danh từ của Eyesight (Noun)

SingularPlural

Eyesight

-

Kết hợp từ của Eyesight (Noun)

CollocationVí dụ

Failing eyesight

Tầm nhìn yếu

Her failing eyesight made it hard to read small print.

Tầm nhìn suy giảm của cô ấy làm cho việc đọc chữ nhỏ trở nên khó khăn.

Keen eyesight

Tầm nhìn sắc bén

Her keen eyesight helped her spot the subtle errors in the text.

Tầm nhìn sắc bén của cô ấy giúp cô ấy phát hiện ra những lỗi tinh tế trong văn bản.

Excellent eyesight

Tầm nhìn tuyệt vời

She has excellent eyesight for reading small fonts without glasses.

Cô ấy có tầm nhìn tuyệt vời để đọc chữ nhỏ mà không cần kính.

Bad eyesight

Thị lực kém

Bad eyesight can affect writing legibility in ielts exams.

Tầm nhìn kém có thể ảnh hưởng đến sự rõ ràng khi viết trong kỳ thi ielts.

Good eyesight

Tầm nhìn tốt

Good eyesight is essential for reading small texts in the ielts exam.

Tầm nhìn tốt là cần thiết để đọc văn bản nhỏ trong kỳ thi ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eyesight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Studies have shown that children who play computer games for even just one hour a day can suffer from and musculoskeletal problems, which inevitably negatively affects other areas of their lives, including their studies [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020

Idiom with Eyesight

Không có idiom phù hợp