Bản dịch của từ Vision trong tiếng Việt

Vision

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vision (Noun)

vˈɪʒn̩
vˈɪʒn̩
01

Khả năng suy nghĩ hoặc lập kế hoạch cho tương lai bằng trí tưởng tượng hoặc trí tuệ.

The ability to think about or plan the future with imagination or wisdom.

Ví dụ

Her vision for the company's growth was innovative and inspiring.

Tầm nhìn của cô ấy về sự phát triển của công ty là sáng tạo và truyền cảm hứng.

The organization's vision statement outlined their long-term goals clearly.

Tuyên bố về tầm nhìn của tổ chức đã nêu rõ mục tiêu dài hạn của họ.

He had a clear vision of how to address social issues.

Anh ấy có một tầm nhìn rõ ràng về cách giải quyết các vấn đề xã hội.

02

Trải nghiệm nhìn thấy ai đó hoặc vật gì đó trong giấc mơ hoặc trạng thái thôi miên, hoặc như một sự hiện ra siêu nhiên.

An experience of seeing someone or something in a dream or trance or as a supernatural apparition.

Ví dụ

Her vision of a better society inspired many people.

Tầm nhìn của cô về một xã hội tốt đẹp đã truyền cảm hứng cho nhiều người.

The leader's vision for the future guided the community's actions.

Tầm nhìn của lãnh đạo về tương lai đã hướng dẫn hành động của cộng đồng.

The charity organization had a vision to end poverty in the city.

Tổ chức từ thiện có tầm nhìn chấm dứt đói nghèo trong thành phố.

03

Một người hoặc cảnh tượng có vẻ đẹp khác thường.

A person or sight of unusual beauty.

Ví dụ

She possessed a vision of extraordinary beauty.

Cô ấy sở hữu một tầm nhìn về vẻ đẹp phi thường.

The event showcased the visions of talented artists.

Sự kiện trưng bày tầm nhìn của những nghệ sĩ tài năng.

His paintings captured the visions of nature's magnificence.

Bức tranh của anh ấy ghi lại tầm nhìn về sự hùng vĩ của thiên nhiên.

04

Khả năng hoặc trạng thái có thể nhìn thấy.

The faculty or state of being able to see.

Ví dụ

Her vision deteriorated with age.

Tầm nhìn của cô ấy suy giảm theo tuổi tác.

The organization's vision statement guides its actions.

Tuyên bố tầm nhìn của tổ chức hướng dẫn hành động của nó.

The community worked together to achieve their shared vision.

Cộng đồng đã cùng nhau làm việc để đạt được tầm nhìn chung.

Dạng danh từ của Vision (Noun)

SingularPlural

Vision

Visions

Kết hợp từ của Vision (Noun)

CollocationVí dụ

Political vision

Tầm nhìn chính trị

Her social project reflects her political vision for equality.

Dự án xã hội của cô phản ánh tầm nhìn chính trị của cô về sự bình đẳng.

Machine vision

Thị giác máy

Machine vision technology helps in facial recognition for security purposes.

Công nghệ thị giác máy giúp nhận diện khuôn mặt cho mục đích an ninh.

Long-term vision

Tầm nhìn dài hạn

Having a long-term vision can help society progress sustainably.

Sự có tầm nhìn dài hạn có thể giúp xã hội tiến bộ bền vững.

Blurry vision

Tầm nhìn mờ đi

Her blurry vision made it hard to recognize familiar faces.

Tầm nhìn mờ làm cho việc nhận ra những khuôn mặt quen thuộc trở nên khó khăn.

Grand vision

Tầm nhìn lớn

His grand vision for the community project inspired many volunteers.

Tầm nhìn lớn của anh ấy cho dự án cộng đồng đã truyền cảm hứng cho nhiều tình nguyện viên.

Vision (Verb)

vˈɪʒn̩
vˈɪʒn̩
01

Tưởng tượng.

Imagine.

Ví dụ

She envisions a world without poverty.

Cô ấy tưởng tượng một thế giới không nghèo.

They envision a future with equal opportunities for all.

Họ tưởng tượng một tương lai với cơ hội bình đẳng cho tất cả mọi người.

He envisions a society where everyone is treated with respect.

Anh ấy tưởng tượng một xã hội mà mọi người được đối xử với sự tôn trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vision cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To begin with, personal development helps people to develop their in each area [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children Education ngày 13/02/2020
[...] By reading stories, children have to use their imagination to create a and visualize all events described by words in the book [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children Education ngày 13/02/2020
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Such development not only ensures the right towards life and career but also enhances the possibilities of promotion with a good salary [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] Hence, the swift development in computer and recognition-based security systems provides opportunities for investigating CCTV surveillance as a crime identification mechanism [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu

Idiom with Vision

tˈʌnəl vˈɪʒən

Nhìn đời qua lăng kính hẹp

An inability to recognize other ways of doing things or thinking about things.

He suffered from tunnel vision and couldn't see other perspectives.

Anh ta bị mắc chứng tầm nhìn hẹp và không thể nhìn thấy các quan điểm khác.