Bản dịch của từ Dream trong tiếng Việt

Dream

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dream (Noun)

dɹˈim
dɹˈim
01

Một loạt suy nghĩ, hình ảnh và cảm giác xảy ra trong tâm trí một người khi ngủ.

A series of thoughts, images, and sensations occurring in a person's mind during sleep.

Ví dụ

Her dream of becoming a doctor motivated her to study hard.

Ước mơ trở thành bác sĩ đã thúc đẩy cô học chăm chỉ.

The charity organization helped fulfill the dreams of underprivileged children.

Tổ chức từ thiện giúp thực hiện ước mơ của trẻ em khó khăn.

His dream of starting a business came true after years of hard work.

Ước mơ khởi nghiệp của anh ấy trở thành sự thật sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

02

Một khát vọng, tham vọng hoặc lý tưởng ấp ủ.

A cherished aspiration, ambition, or ideal.

Ví dụ

Her dream is to open a community center for underprivileged children.

Ước mơ của cô ấy là mở một trung tâm cộng đồng cho trẻ em khó khăn.

The charity organization helped fulfill his dream of building a school.

Tổ chức từ thiện giúp thực hiện ước mơ của anh ấy xây trường học.

The government's initiative aims to support citizens' dreams for a better future.

Sáng kiến của chính phủ nhằm hỗ trợ ước mơ của công dân về tương lai tốt đẹp.

Dạng danh từ của Dream (Noun)

SingularPlural

Dream

Dreams

Kết hợp từ của Dream (Noun)

CollocationVí dụ

Beyond somebody's wildest dreams

Vượt xa sức tưởng tượng của ai

Her success in the charity event was beyond his wildest dreams.

Thành công của cô ấy trong sự kiện từ thiện vượt xa ước mơ của anh ấy.

The american dream

Giấc mơ mỹ

Many immigrants come to america chasing the american dream.

Nhiều người nhập cư đến mỹ để theo đuổi giấc mơ mỹ.

The...of somebody's dreams

Người trong mơ của ai

She found the man of her dreams at the charity event.

Cô ấy đã tìm thấy người đàn ông trong mơ tại sự kiện từ thiện.

As (if) in a dream

Như trong một giấc mơ

The charity event felt as if in a dream.

Sự kiện từ thiện cảm giác như trong một giấc mơ.

Sweet dreams

Giấc mơ ngọt ngào

Sweet dreams bring happiness.

Giấc mơ ngọt ngào mang lại hạnh phúc.

Dream (Verb)

dɹˈim
dɹˈim
01

Đắm mình trong những giấc mơ hay tưởng tượng về điều gì đó vô cùng mong muốn.

Indulge in daydreams or fantasies about something greatly desired.

Ví dụ

She dreams of traveling the world.

Cô ấy mơ về việc đi du lịch khắp thế giới.

He dreams of becoming a famous singer.

Anh ấy mơ về việc trở thành ca sĩ nổi tiếng.

They dream of starting their own business.

Họ mơ về việc bắt đầu kinh doanh riêng.

02

Hãy suy ngẫm về khả năng làm điều gì đó hoặc điều gì đó có thể xảy ra.

Contemplate the possibility of doing something or that something might be the case.

Ví dụ

She dreams of traveling the world.

Cô ấy mơ về việc đi du lịch khắp thế giới.

He dreams of starting his own business.

Anh ấy mơ về việc bắt đầu công việc kinh doanh của mình.

They dream of living in a peaceful community.

Họ mơ ước sống trong một cộng đồng bình yên.

03

Trải nghiệm những giấc mơ trong khi ngủ.

Experience dreams during sleep.

Ví dụ

She dreams of becoming a successful entrepreneur.

Cô ấy mơ về việc trở thành một doanh nhân thành công.

He dreams about traveling the world and exploring new cultures.

Anh ấy mơ về việc du lịch khắp thế giới và khám phá văn hóa mới.

They dream of a future where everyone has equal opportunities.

Họ mơ về một tương lai nơi mọi người có cơ hội bình đẳng.

Dạng động từ của Dream (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dream

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dreamt

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dreamt

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dreams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dreaming

Kết hợp từ của Dream (Verb)

CollocationVí dụ

Wouldn't dream

Không bao giờ mơ tới

She wouldn't dream of missing the charity event.

Cô ấy không mơ tưởng về việc bỏ lỡ sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dream cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] My home would be a three-bedroom flat with two bathrooms and an open kitchen [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] ZIM Education · ZIM | IELTS Speaking Sample – Describe Your Ideal Houseplant I am going to share with you my house [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] ZIM Education · ZIM | IELTS Speaking Sample – Describe Your Ideal Houseplant I am going to share with you my house [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] Women can follow their and stabilize her family financial status if they are better at work than their husbands [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016

Idiom with Dream

ə dɹˈim kˈʌm tɹˈu

Giấc mơ trở thành hiện thực

A wish or a dream that has become a reality.

Winning the lottery was a dream come true for Sarah.

Việc trúng số độc đắc đã trở thành hiện thực cho Sarah.

ə pˈaɪp dɹˈim

Mơ giữa ban ngày

A wish or an idea that is impossible to achieve or carry out.

His dream of ending poverty in a year is a pipe dream.

Ước mơ của anh về việc chấm dứt nghèo đói trong một năm là một giấc mơ hão huyền.