Bản dịch của từ Ambition trong tiếng Việt

Ambition

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ambition (Noun)

æmˈbɪʃ.ən
æmˈbɪʃ.ən
01

Tham vọng, hoài bão.

Ambition, ambition.

Ví dụ

Her ambition to become a lawyer drove her to study hard.

Tham vọng trở thành luật sư đã thúc đẩy cô học tập chăm chỉ.

His ambition for social change led him to start a non-profit.

Tham vọng thay đổi xã hội đã khiến anh bắt đầu hoạt động phi lợi nhuận.

The politician's ambition for power influenced his decision-making.

Tham vọng quyền lực của chính trị gia đã ảnh hưởng đến việc ra quyết định của anh.

02

Một mong muốn mạnh mẽ để làm hoặc đạt được một cái gì đó.

A strong desire to do or achieve something.

Ví dụ

Her ambition to become a doctor led her to study hard.

Sự tham vọng của cô ấy trở thành bác sĩ đã khiến cô ấy học hành chăm chỉ.

His ambition for social change motivated him to join protests.

Sự tham vọng về thay đổi xã hội của anh ấy đã thúc đẩy anh ấy tham gia biểu tình.

The politician's ambition to win the election was evident in his actions.

Sự tham vọng của chính trị gia để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử đã rõ ràng qua hành động của anh ấy.

Dạng danh từ của Ambition (Noun)

SingularPlural

Ambition

Ambitions

Kết hợp từ của Ambition (Noun)

CollocationVí dụ

Global ambition

Tham vọng toàn cầu

Her global ambition led her to start a charity organization.

Sứ mệnh toàn cầu của cô ấy đã dẫn cô ấy bắt đầu một tổ chức từ thiện.

Main ambition

Khát vọng chính

Her main ambition is to improve social welfare in the community.

Hoài bão chính của cô ấy là cải thiện phúc lợi xã hội trong cộng đồng.

Thwarted ambition

Tham vọng bị đẩy lui

Her thwarted ambition to become a doctor led to disappointment.

Ước mơ bị thất bại của cô ấy trở thành bác sĩ dẫn đến thất vọng.

Nuclear ambition

Âm mưu hạt nhân

Her nuclear ambition led to the development of advanced technology.

Ý định hạt nhân của cô ấy dẫn đến việc phát triển công nghệ tiên tiến.

Sporting ambition

Đam mê thể thao

Her sporting ambition led her to compete in international tournaments.

Sứ mệnh thể thao của cô ấy đã dẫn đến việc tham gia các giải đấu quốc tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ambition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] It may be hard to make progress without a clear idea of our aim or [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] The to become an overnight sensation has been exaggerated due to the availability of social media like Facebook or Instagram [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Currently, she has become an Internet sensation for being the first woman to travel across Vietnam, encouraging young people to achieve their [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] In conclusion, the main reasons why people are tending to work longer hours can be attributed to the of the employees and their exploitation by their employers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Ambition

Không có idiom phù hợp