Bản dịch của từ Desire trong tiếng Việt

Desire

Noun [U] Noun [U/C] Verb

Desire (Noun Uncountable)

dɪˈzaɪər
dɪˈzaɪr
01

Sự mong muốn, khao khát.

Desire, longing.

Ví dụ

His desire for success motivated him to work hard.

Khát vọng thành công đã thúc đẩy anh làm việc chăm chỉ.

She had a strong desire to make a positive impact on society.

Cô có mong muốn mạnh mẽ là tạo ra tác động tích cực đến xã hội.

Their desires for social change aligned with the community's needs.

Mong muốn thay đổi xã hội của họ phù hợp với nhu cầu của cộng đồng.

Kết hợp từ của Desire (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Personal desire

Mong muốn cá nhân

Her personal desire to help others shaped her social work career.

Ước vọng cá nhân của cô ấy giúp định hình sự nghiệp làm việc xã hội của cô ấy.

Same-sex desire

Mong muốn đồng giới

Same-sex desire is widely accepted in modern societies.

Sự khao khát cùng giới được chấp nhận rộng rãi trong xã hội hiện đại.

Urgent desire

Mong muốn cấp bách

She had an urgent desire to help the homeless community.

Cô ấy có mong muốn cấp bách giúp cộng đồng vô gia cư.

Growing desire

Mong muốn ngày càng tăng

The growing desire for social interaction led to more community events.

Sự mong muốn tăng lên về tương tác xã hội dẫn đến nhiều sự kiện cộng đồng hơn.

Natural desire

Ước muốn tự nhiên

Having a natural desire to socialize is common among teenagers.

Muốn giao tiếp tự nhiên là phổ biến ở giới trẻ.

Desire (Noun)

dɪzˈɑɪɚ
dɪzˈɑɪɚ
01

Một cảm giác mạnh mẽ muốn có một cái gì đó hoặc mong muốn điều gì đó xảy ra.

A strong feeling of wanting to have something or wishing for something to happen.

Ví dụ

Her desire for success motivated her to work hard.

Sự mong muốn thành công của cô ấy thúc đẩy cô ấy làm việc chăm chỉ.

The desire for equality sparked protests across the nation.

Sự mong muốn bình đẳng đã kích hoạt các cuộc biểu tình trên toàn quốc.

His strong desire to help others led him to volunteer.

Sự mong muốn mạnh mẽ giúp đỡ người khác đã dẫn anh ta tình nguyện.

Dạng danh từ của Desire (Noun)

SingularPlural

Desire

Desires

Kết hợp từ của Desire (Noun)

CollocationVí dụ

Unfulfilled desire

Mong muốn chưa được thỏa mãn

Her unfulfilled desire for social acceptance affected her self-esteem.

Mong muốn chưa được thực hiện của cô về sự chấp nhận xã hội ảnh hưởng đến lòng tự trọng của cô.

Heterosexual desire

Mong muốn đồng tính

Heterosexual desire is common in many traditional societies.

Sự ham muốn người khác giới phổ biến trong nhiều xã hội truyền thống.

Desperate desire

Mong muốn tuyệt vọng

She had a desperate desire to help the homeless community.

Cô ấy có mong muốn tuyệt vọng giúp đỡ cộng đồng vô gia cư.

Innate desire

Mong muốn bẩm sinh

Her innate desire for helping others led her to volunteer regularly.

Sứ mệnh bẩm sinh của cô ấy giúp đỡ người khác dẫn cô ấy tham gia tình nguyện thường xuyên.

Hidden desire

Mong muốn bị che giấu

Her hidden desire for adventure led her to travel the world.

Ước muốn kín đáo của cô ấy về cuộc phiêu lưu dẫn cô ấy đến du lịch thế giới.

Desire (Verb)

dɪzˈɑɪɚ
dɪzˈɑɪɚ
01

Mong muốn hoặc mong muốn mạnh mẽ (cái gì đó)

Strongly wish for or want (something)

Ví dụ

She desires to make a positive impact on society.

Cô ấy mong muốn tạo ra một ảnh hưởng tích cực đối với xã hội.

People desire equality and justice in social structures.

Mọi người mong muốn sự bình đẳng và công bằng trong cấu trúc xã hội.

He desires to help the less fortunate in society.

Anh ấy mong muốn giúp đỡ những người kém may mắn trong xã hội.

Dạng động từ của Desire (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Desire

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Desired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Desired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Desires

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Desiring

Kết hợp từ của Desire (Verb)

CollocationVí dụ

Desire very much

Khao khát rất nhiều

She desires very much to join the charity event.

Cô ấy rất mong muốn tham gia sự kiện từ thiện.

Desire really

Ước mơ thực sự

Her desire really helped the community project succeed.

Mong muốn thực sự của cô ấy đã giúp dự án cộng đồng thành công.

Desire greatly

Rất mong muốn

She desires greatly to make a positive impact in society.

Cô ấy rất mong muốn tạo ra một ảnh hưởng tích cực trong xã hội.

Desire truly

Ước ao thật sự

Her desire truly helped the social project succeed.

Mong muốn thực sự của cô ấy đã giúp dự án xã hội thành công.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Desire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] The to look younger stems from various social and psychological factors [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In conclusion, I think that our needs and do not justify the suffering of animals and animal products are no longer necessary [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Humans have always to peek into the lives of those they idolize, such as brilliant thinkers and great artists [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] For example, Google provides gym, climbing walls, or video gaming machines in most of its offices to suit different needs and of its employees [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020

Idiom with Desire

Không có idiom phù hợp