Bản dịch của từ Strongly trong tiếng Việt

Strongly

Adverb

Strongly (Adverb)

stɹˈɔŋli
stɹˈɔŋli
01

Theo cách có thể chịu được lực hoặc mài mòn.

In a way that is able to withstand force or wear.

Ví dụ

She held onto her beliefs strongly despite criticism.

Cô giữ vững niềm tin của mình bất chấp những lời chỉ trích.

The community came together strongly after the disaster.

Cộng đồng đã đoàn kết mạnh mẽ sau thảm họa.

He advocated for change strongly in the local council meeting.

Anh ấy ủng hộ mạnh mẽ sự thay đổi trong cuộc họp hội đồng địa phương.

02

Với sức mạnh hoặc sức mạnh to lớn.

With great power or strength.

Ví dụ

She strongly opposed the new social policy changes.

Cô phản đối mạnh mẽ những thay đổi chính sách xã hội mới.

The community strongly supported the local charity event.

Cộng đồng ủng hộ mạnh mẽ sự kiện từ thiện địa phương.

He advocated strongly for social justice issues in the city.

Ông ủng hộ mạnh mẽ các vấn đề công bằng xã hội trong thành phố.

Dạng trạng từ của Strongly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Strongly

Mạnh

More strongly

Mạnh hơn

Most strongly

Mạnh nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strongly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I recommend playing a jigsaw puzzle game whenever you are on a quest for a new game [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] However, I believe that encouraging students to provide relevant feedback about their teacher's teaching methods is advantageous for the education system [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] There are some compelling reasons for this; and I feel that this is a positive development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] In conclusion, I suppose that financial investments on discovering another planet as a new home replacing the Earth are reasonable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Strongly

Không có idiom phù hợp