Bản dịch của từ Extremity trong tiếng Việt

Extremity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extremity (Noun)

ɪkstɹˈɛməti
ɪkstɹˈɛmɪti
01

Điểm xa nhất hoặc giới hạn của một cái gì đó

The farthest point or limit of something

Ví dụ

The extremity of social inequality is evident in many urban areas.

Sự cực đoan của bất bình đẳng xã hội rõ ràng ở nhiều khu đô thị.

Many people do not experience the extremity of poverty in their lives.

Nhiều người không trải qua sự cực đoan của nghèo đói trong cuộc sống.

Is the extremity of social isolation a concern for mental health?

Liệu sự cực đoan của sự cô lập xã hội có phải là mối quan tâm cho sức khỏe tâm thần không?

02

Một chi hoặc phần phụ của cơ thể

A limb or appendage of the body

Ví dụ

Many people use their extremity to express emotions during conversations.

Nhiều người sử dụng chi để thể hiện cảm xúc trong cuộc trò chuyện.

She does not use her extremity when she feels nervous.

Cô ấy không sử dụng chi khi cảm thấy lo lắng.

Can you show me your extremity while discussing body language?

Bạn có thể cho tôi thấy chi của bạn khi thảo luận về ngôn ngữ cơ thể không?

03

Một tình trạng cực kỳ nguy hiểm hoặc khó khăn

A condition of extreme danger or difficulty

Ví dụ

The community faced an extremity during the recent flooding in Houston.

Cộng đồng đã đối mặt với tình trạng nguy hiểm trong trận lũ gần đây ở Houston.

Many people do not understand the extremity of poverty in urban areas.

Nhiều người không hiểu tình trạng nguy hiểm của nghèo đói ở khu vực đô thị.

Is the extremity of social injustice being addressed in today's discussions?

Liệu tình trạng nguy hiểm của bất công xã hội có được đề cập trong các cuộc thảo luận hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Extremity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Nowadays, young people seem to be really into sports like skateboarding, parkour, and BMX biking [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] These days, social media platforms such as Facebook, TikTok, and Instagram, are full of videos containing sports and people performing risky behaviour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Insufficient preparation and equipment on the parts of travellers can expose them to the hazards of weathers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] In conclusion, I am convinced that advocating for a complete ban on phones like smoking is an measure that fails to consider the significant differences between the two [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Extremity

Không có idiom phù hợp