Bản dịch của từ Glimpsing trong tiếng Việt

Glimpsing

Verb Noun [U/C]

Glimpsing (Verb)

01

Nhìn thấy cái gì đó hoặc ai đó trong một thời gian rất ngắn và không rõ ràng.

To see something or someone for a very short time and not very clearly.

Ví dụ

I was glimpsing a famous actor at the social event last night.

Tôi đã nhìn thấy một diễn viên nổi tiếng tại sự kiện xã hội tối qua.

They were not glimpsing the important guests during the crowded party.

Họ đã không nhìn thấy những vị khách quan trọng trong bữa tiệc đông đúc.

Were you glimpsing anyone interesting at the social gathering yesterday?

Bạn có nhìn thấy ai thú vị tại buổi tụ họp xã hội hôm qua không?

Glimpsing (Noun)

01

Hành động nhìn thấy hoặc nhận thấy một cái gì đó hoặc ai đó trong một thời gian rất ngắn và không rõ ràng.

The act of seeing or noticing something or someone for a very short time and not very clearly.

Ví dụ

I caught a glimpsing of Sarah at the crowded festival yesterday.

Tôi đã nhìn thấy Sarah tại lễ hội đông đúc hôm qua.

She is not good at glimpsing social cues in conversations.

Cô ấy không giỏi trong việc nhận biết tín hiệu xã hội trong cuộc trò chuyện.

Are you glimpsing people at the party or just focusing on your phone?

Bạn có nhìn thấy mọi người tại bữa tiệc hay chỉ tập trung vào điện thoại?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Glimpsing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: A crowd congregated around the entrance to the theatre, hoping to catch a of the stars of the show [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] In fact, overseas travel gives tourists around the world a into other cultures by allowing them to experience different ways of life, discovering new cuisine or visiting cultural heritages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Glimpsing

Không có idiom phù hợp