Bản dịch của từ Quarter trong tiếng Việt
Quarter
Quarter (Noun)
She bought a quarter of apples for the party.
Cô ấy đã mua một phần tư táo cho bữa tiệc.
The company's revenue increased by a quarter this year.
Doanh thu của công ty tăng một phần tư trong năm nay.
He lives in the old quarter of the city.
Anh ấy sống ở phố cổ của thành phố.
Mỗi phần trong số bốn phần bằng nhau hoặc tương ứng mà một cái gì đó được hoặc có thể được chia vào.
Each of four equal or corresponding parts into which something is or can be divided.
She volunteered at the community center every quarter of the year.
Cô ấy tình nguyện tại trung tâm cộng đồng mỗi phần tư năm.
The organization holds a meeting once a quarter to discuss progress.
Tổ chức tổ chức một cuộc họp mỗi quý để thảo luận về tiến triển.
They distribute a newsletter at the beginning of each quarter.
Họ phân phát một tờ báo vào đầu mỗi phần tư.
Hướng của một trong các điểm của la bàn, đặc biệt là hướng mà gió thổi.
The direction of one of the points of the compass especially as a direction from which the wind blows.
The wind was coming from the north, a quarter I prefer.
Gió đến từ phía bắc, một hướng mà tôi ưa thích.
Sailors rely on the quarter for wind direction during voyages.
Thủy thủ dựa vào hướng để biết chiều gió khi đi biển.
The quarter indicated a change in weather, bringing storm clouds.
Hướng cho biết thời tiết đổi, mang đến đám mây bão.
The family crest featured a lion in the top left quarter.
Huy hiệu gia đình có hình sư tử ở phần trên bên trái.
The shield was divided into four quarters, each representing a virtue.
Cái khiên được chia thành bốn phần, mỗi phần đại diện cho một đức tính.
Heraldic symbols were displayed in each quarter of the coat of arms.
Biểu tượng huy hiệu được trưng bày ở mỗi phần của áo giáp.
Phần hông hoặc chân sau của ngựa.
The haunches or hindquarters of a horse.
The horse's powerful quarters helped it win the race.
Các phần đùi mạnh mẽ của con ngựa giúp nó giành chiến thắng trong cuộc đua.
The rider patted the horse's quarters after a successful jump.
Người cưỡi vỗ nhẹ phần đùi của con ngựa sau một cú nhảy thành công.
The stable hand carefully groomed the horse's quarters before the show.
Người trông trại chăm sóc cẩn thận phần đùi của con ngựa trước buổi biểu diễn.
Chinatown is a vibrant quarter in many cities.
Khu phố người Hoa là một phần sôi động trong nhiều thành phố.
The financial quarter is where most banks are located.
Khu tài chính là nơi đặt nhiều ngân hàng.
The old quarter is known for its historical architecture.
Khu phố cổ nổi tiếng với kiến trúc lịch sử của nó.
Phòng hoặc chỗ ở, đặc biệt là những phòng dành cho người phục vụ trong quân đội hoặc gia đình.
Rooms or lodgings especially those allocated to people in military or domestic service.
The soldiers were assigned to their quarters in the barracks.
Các binh sĩ được phân công vào phòng ở của họ trong trại lính.
The servant's quarters were located at the back of the mansion.
Phòng ở của người hầu được đặt ở phía sau biệt thự.
Each family had their own quarters in the communal living space.
Mỗi gia đình có phòng ở riêng trong không gian sống chung.
She showed no quarter to her political rival during the debate.
Cô ấy không thể hiện lòng thương xót nào với đối thủ chính trị của mình trong cuộc tranh luận.
The company's decision to lay off employees was met with no quarter.
Quyết định sa thải nhân viên của công ty đã không gặp phải lòng thương xót nào.
In the competitive industry, businesses often give no quarter to competitors.
Trong ngành công nghiệp cạnh tranh, các doanh nghiệp thường không thể hiện lòng thương xót với đối thủ.
Dạng danh từ của Quarter (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Quarter | Quarters |
Kết hợp từ của Quarter (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
First quarter Quý đầu tiên | The company reported a profit in the first quarter. Công ty báo cáo lợi nhuận trong quý đầu tiên. |
Fourth quarter Quý tư | Sales increased in the fourth quarter. Doanh số tăng trong quý thứ tư. |
Diplomatic quarter Khu ngoại giao | The embassy is located in the diplomatic quarter of the city. Đại sứ quán được đặt tại khu vực ngoại giao của thành phố. |
Living quarter Khu ở | The new social project aims to improve living quarters for families. Dự án xã hội mới nhằm cải thiện khu ổ chuột cho gia đình. |
Fiscal quarter Quý tài chính | The company reported a profit in the fiscal quarter. Công ty báo cáo lợi nhuận trong quý tài chính. |
Quarter (Verb)
The community members quartered the neighborhood to search for the missing child.
Cộng đồng các thành viên phân chia khu phố để tìm kiếm đứa trẻ mất tích.
Volunteers quartered the park to distribute flyers about the upcoming event.
Những tình nguyện viên phân chia công viên để phân phát tờ rơi về sự kiện sắp tới.
The police officers quartered the city to investigate the recent crime spree.
Các cảnh sát phân chia thành phố để điều tra chuỗi vụ án gần đây.
Chia thành bốn phần bằng nhau hoặc tương ứng.
Divide into four equal or corresponding parts.
They decided to quarter the profits among the four partners.
Họ quyết định chia lợi nhuận làm bốn phần cho bốn đối tác.
The organization plans to quarter the year into different community projects.
Tổ chức dự định chia năm thành các dự án cộng đồng khác nhau.
The city council aims to quarter the budget for various social programs.
Hội đồng thành phố nhằm mục tiêu chia ngân sách cho các chương trình xã hội khác nhau.
Đóng quân hoặc đóng quân ở một nơi nhất định.
Be stationed or lodged in a specified place.
She quarters in a cozy apartment in the city.
Cô ấy ở trong một căn hộ ấm cúng ở thành phố.
The students quarter near the university campus for convenience.
Các sinh viên ở gần khuôn viên trường đại học để tiện lợi.
He quarters with his friends during the summer break.
Anh ấy ở chung với bạn bè trong kỳ nghỉ hè.
Trưng bày (các loại huy hiệu khác nhau) trong các phần tư của tấm khiên, đặc biệt là để trưng bày những vũ khí được thừa kế từ những người thừa kế đã kết hôn với gia đình người mang.
Display different coats of arms in quarters of a shield especially to show arms inherited from heiresses who have married into the bearers family.
The family crest was quartered with the new design.
Huy hiệu gia đình đã được chia thành bốn phần với thiết kế mới.
They quartered the shield to represent the union of two families.
Họ chia huy hiệu để biểu trưng cho sự liên kết giữa hai gia đình.
The coat of arms was quartered to honor the ancestral links.
Huy hiệu đã được chia thành bốn phần để tôn vinh các mối liên kết tổ tiên.
Dạng động từ của Quarter (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Quarter |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Quartered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Quartered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Quarters |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Quartering |
Họ từ
Từ "quarter" trong tiếng Anh có nghĩa cơ bản là một phần tư, tức là 1/4 của một đơn vị. Trong bối cảnh tài chính, "quarter" cũng chỉ thời gian ba tháng trong năm, thường được sử dụng để báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Ở Anh, thuật ngữ này thường đề cập đến các "quater" của năm tài chính, trong khi ở Mỹ, nó có thể ám chỉ đến các thời kỳ tính thuế. Hình thức viết không khác nhau nhiều, nhưng phát âm có thể giao động một chút giữa hai miền, với cách nhấn trọng âm khác nhau.
Từ "quarter" có nguồn gốc từ tiếng Latin "quartarius", có nghĩa là "một phần tư" hoặc "một phần bốn". Trong lịch sử, "quarter" được sử dụng để chỉ một trong bốn phần bằng nhau của một cái gì đó, ví dụ như phân chia thời gian hoặc tài sản. Ngày nay, từ này không chỉ dùng để chỉ một phần bốn mà còn chỉ phần lớn trong các ngữ cảnh như quân đội (khu vực đóng quân) hay địa lý (khu vực đô thị). Sự phát triển của từ này phản ánh quá trình mở rộng nghĩa và ứng dụng qua thời gian.
Từ "quarter" xuất hiện với tần suất đáng kể trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Đọc, nơi nó thường được sử dụng để chỉ thời gian (ví dụ: một phần tư giờ) hoặc đơn vị tiền tệ (ví dụ: 25 cent). Trong phần Viết và Nói, "quarter" thường xuất hiện trong ngữ cảnh mô tả số lượng hoặc tỷ lệ (ví dụ: một phần tư dân số). Ngoài ra, nó cũng là thuật ngữ phổ biến trong tài chính và kinh tế, được sử dụng để mô tả các chu kỳ báo cáo tài chính.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Quarter
Không cho ai cơ hội thoát thân/ Không nương tay
Not to allow someone any mercy or indulgence.
The authorities showed no quarter to the protesters during the demonstration.
Các cơ quan chức năng không khoan nhượng với người biểu tình trong cuộc biểu tình.
Thành ngữ cùng nghĩa: give someone no quarter...