Bản dịch của từ Indulgence trong tiếng Việt

Indulgence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indulgence (Noun)

ɪndˈʌldʒns
ɪndˈʌldʒns
01

(trong nhà thờ công giáo la mã) sự ban hành của giáo hoàng về việc ân giảm hình phạt tạm thời trong luyện ngục vẫn còn do tội lỗi sau khi được xá tội. việc những người ân xá bán ân xá không hạn chế là một hành vi lạm dụng phổ biến trong thời trung cổ sau này.

In the roman catholic church a grant by the pope of remission of the temporal punishment in purgatory still due for sins after absolution the unrestricted sale of indulgences by pardoners was a widespread abuse during the later middle ages.

Ví dụ

The wealthy merchant bought indulgences to absolve his sins.

Người thương gia giàu có mua giấy miễn tội để tẩy xóa tội lỗi của mình.

During the Renaissance, indulgences were a controversial topic in society.

Trong thời kỳ Phục Hưng, việc miễn tội là một chủ đề gây tranh cãi trong xã hội.

The church's abuse of indulgences led to the Reformation movement.

Việc lạm dụng miễn tội của nhà thờ đã dẫn đến phong trào Cải cách.

02

Gia hạn thời gian phải thanh toán hóa đơn hoặc khoản nợ.

An extension of the time in which a bill or debt has to be paid.

Ví dụ

The bookstore allowed an indulgence of two extra days for returning books.

Cửa hàng sách cho phép gia hạn hai ngày nữa để trả sách.

The restaurant offered an indulgence of one week to pay the bill.

Nhà hàng cung cấp sự gia hạn một tuần để thanh toán hóa đơn.

The library granted an indulgence of three days for late book returns.

Thư viện ban cho phép gia hạn ba ngày cho việc trả sách muộn.

03

Hành động hoặc sự thật của sự đam mê.

The action or fact of indulging.

Ví dụ

She enjoyed a luxurious spa day as a form of indulgence.

Cô ấy thích thú với một ngày spa sang trọng như một hình thức nuông chiều.

Buying expensive gifts for oneself can be seen as indulgence.

Mua quà đắt tiền cho bản thân có thể được xem là sự nuông chiều.

The act of eating a whole cake is an example of indulgence.

Hành động ăn một chiếc bánh nguyên cái là một ví dụ về sự nuông chiều.

Dạng danh từ của Indulgence (Noun)

SingularPlural

Indulgence

Indulgences

Kết hợp từ của Indulgence (Noun)

CollocationVí dụ

Occasional indulgence

Thỉnh thoảng chiều chuộng bản thân

I enjoy occasional indulgence in desserts during social gatherings with friends.

Tôi thích thỉnh thoảng thưởng thức món tráng miệng trong các buổi gặp gỡ bạn bè.

Excessive indulgence

Sự nuông chiều thái quá

Excessive indulgence in social media can harm mental health.

Sự nuông chiều quá mức vào mạng xã hội có thể gây hại cho sức khỏe tâm thần.

Personal indulgence

Sự nuông chiều bản thân

Many people enjoy personal indulgence at luxury resorts like bali.

Nhiều người thích sự thỏa mãn cá nhân tại các khu nghỉ dưỡng sang trọng như bali.

Sheer indulgence

Sự thoải mái tuyệt đối

The sheer indulgence of the buffet amazed everyone at the party.

Sự thỏa mãn tuyệt đối của tiệc buffet khiến mọi người tại bữa tiệc ngạc nhiên.

Sexual indulgence

Sự buông thả về tình dục

Many young adults engage in sexual indulgence at parties every weekend.

Nhiều người lớn trẻ tham gia vào sự thỏa mãn tình dục tại các bữa tiệc mỗi cuối tuần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indulgence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I enjoy lounging by the pool, sipping on refreshing drinks, and in my favourite summer reads [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] This is because urban people are too in their careers and family life [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] To start, we in a cheese platter, followed by classic Margherita pizza as the main course [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I also love in creamy and gooey snacks like sticky rice cakes filled with mung bean paste or steamed coconut cakes [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Indulgence

Không có idiom phù hợp