Bản dịch của từ Pope trong tiếng Việt

Pope

Noun [U/C]

Pope (Noun)

pˈoʊp
pˈoʊp
01

Một linh mục chính xứ của giáo hội chính thống ở nga và vùng balkan.

A parish priest of the orthodox church in russia and the balkans.

Ví dụ

The pope visited the local parish in Russia for a special ceremony.

Giáo hoàng đã đến thăm giáo xứ địa phương ở Nga để dự một buổi lễ đặc biệt.

In the Balkans, the pope is highly respected by the Orthodox community.

Tại Balkan, giáo hoàng rất được cộng đồng Chính thống kính trọng.

The Orthodox Church appointed a new pope to lead the congregation.

Nhà thờ Chính thống đã bổ nhiệm một giáo hoàng mới để lãnh đạo giáo đoàn.

02

Giám mục rome với tư cách là người đứng đầu giáo hội công giáo la mã.

The bishop of rome as head of the roman catholic church.

Ví dụ

The pope visited a local orphanage to spread his message.

Giáo hoàng đã đến thăm một trại trẻ mồ côi địa phương để truyền bá thông điệp của mình.

The election of a new pope brought hope to the community.

Việc bầu chọn một giáo hoàng mới đã mang lại hy vọng cho cộng đồng.

The pope's influence extends beyond religious matters in society.

Ảnh hưởng của giáo hoàng còn vượt ra ngoài các vấn đề tôn giáo trong xã hội.

Kết hợp từ của Pope (Noun)

CollocationVí dụ

Meet pope

Gặp đức giáo hoàng

He will meet the pope during the charity event.

Anh ấy sẽ gặp paus trong sự kiện từ thiện.

Become pope

Trở thành giáo hoàng

He became pope after the previous one passed away.

Ông trở thành giáo hoàng sau khi người trước qua đời.

Elect pope

Bầu cử giáo hoàng

The cardinals elect the pope during the conclave.

Các vị giám mục bầu chọn giáo hoàng trong cuộc họp kín.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pope

Không có idiom phù hợp