Bản dịch của từ Priest trong tiếng Việt

Priest

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Priest (Noun)

pɹˈist
pɹˈist
01

Một mục sư được phong chức của giáo hội công giáo, chính thống hoặc anh giáo, được ủy quyền thực hiện một số nghi thức nhất định và quản lý một số bí tích nhất định.

An ordained minister of the catholic, orthodox, or anglican church, authorized to perform certain rites and administer certain sacraments.

Ví dụ

The priest officiated the wedding ceremony at the local church.

Linh mục chủ trì lễ cưới tại nhà thờ địa phương.

The priest visited the sick in the hospital to offer prayers.

Linh mục đến thăm người bệnh trong bệnh viện để cầu nguyện.

The priest led the community in prayer during the religious festival.

Linh mục hướng dẫn cộng đồng cầu nguyện trong lễ hội tôn giáo.

02

Vồ dùng để giết cá bắt được khi câu cá.

A mallet used to kill fish caught when angling.

Ví dụ

The priest caught a big fish using a special priest.

Linh mục đã bắt được một con cá lớn bằng cách sử dụng một linh mục đặc biệt.

The priest was skilled at using the priest to catch fish.

Linh mục có kỹ năng sử dụng linh mục để bắt cá.

The priest's favorite priest was made of sturdy wood.

Thầy tu yêu thích của linh mục được làm bằng gỗ chắc chắn.

Dạng danh từ của Priest (Noun)

SingularPlural

Priest

Priests

Kết hợp từ của Priest (Noun)

CollocationVí dụ

Local priest

Linh mục địa phương

The local priest organized a charity event for the community.

Mục sư địa phương tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

Woman priest

Nữ tu sĩ

The woman priest conducted a social charity event.

Nữ linh mục tổ chức một sự kiện từ thiện xã hội.

Ordained priest

Linh mục được phong chức

The ordained priest blessed the community during the ceremony.

Linh mục được phong chức đã ban phước cho cộng đồng trong buổi lễ.

Brahman priest

Thầy tế brahman

The brahman priest performed a sacred ritual in the village.

Người thầy brahman thực hiện một nghi lễ linh thiêng trong làng.

Chief priest

Linh mục chủng tổ

The chief priest performed the ceremony at the temple.

Người tổ trưởng thực hiện nghi lễ tại đền.

Priest (Verb)

pɹˈist
pɹˈist
01

Truyền chức linh mục.

Ordain to the priesthood.

Ví dụ

The bishop will priest three new deacons next Sunday.

Giám mục sẽ làm linh mục cho ba phó tế mới vào Chủ nhật tới.

He was priested by the archbishop in a grand ceremony.

Ông được tổng giám mục làm linh mục trong một buổi lễ lớn.

The church decided to priest more women to address the shortage.

Nhà thờ quyết định chọn thêm nhiều phụ nữ để giải quyết tình trạng thiếu hụt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Priest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Priest

Không có idiom phù hợp