Bản dịch của từ Ordain trong tiếng Việt

Ordain

Verb

Ordain (Verb)

ɔɹdˈein
ɑɹdˈein
01

Đặt hàng (cái gì đó) một cách chính thức.

Order (something) officially.

Ví dụ

The bishop will ordain new priests next Sunday.

Giám mục sẽ phong chức linh mục mới vào Chủ Nhật tới.

The mayor ordains the city council meetings every month.

Thị trưởng ban hành cuộc họp hội đồng thành phố hàng tháng.

The president ordains the national holiday celebrations.

Tổng thống ban hành lễ kỷ niệm ngày lễ quốc gia.

02

Làm cho (ai đó) một linh mục hoặc mục sư; truyền chức thánh cho.

Make (someone) a priest or minister; confer holy orders on.

Ví dụ

The bishop will ordain five new priests next Sunday.

Giám mục sẽ phong chức cho năm linh mục mới vào Chủ Nhật tới.

The religious ceremony ordains individuals into the clergy.

Nghi lễ tôn phong cá nhân vào dòng tu tại tu viện.

The church ordains ministers to serve the community.

Nhà thờ phong chức cho mục sư phục vụ cộng đồng.

Dạng động từ của Ordain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ordain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ordained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ordained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ordains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ordaining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ordain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ordain

Không có idiom phù hợp