Bản dịch của từ Kill trong tiếng Việt

Kill

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kill (Verb)

kɪl
kˈɪl
01

Gây hại hoặc phá hủy

To harm or destroy

Ví dụ

Many people kill insects without thinking about the ecosystem's balance.

Nhiều người giết côn trùng mà không nghĩ về sự cân bằng hệ sinh thái.

They do not kill animals for sport in my community.

Họ không giết động vật để thể thao trong cộng đồng của tôi.

Do you think pollution can kill marine life in rivers?

Bạn có nghĩ rằng ô nhiễm có thể giết chết sinh vật biển ở sông không?

02

Chấm dứt

To put an end to

Ví dụ

The government aims to kill poverty by 2030 through various programs.

Chính phủ đặt mục tiêu xóa bỏ nghèo đói vào năm 2030 thông qua các chương trình khác nhau.

They do not want to kill community engagement in their projects.

Họ không muốn làm giảm sự tham gia của cộng đồng trong các dự án của mình.

Can we kill discrimination in society with education and awareness?

Chúng ta có thể xóa bỏ phân biệt đối xử trong xã hội bằng giáo dục và nhận thức không?

03

Gây ra cái chết của

To cause the death of

Ví dụ

The new law aims to kill harmful social behaviors in our community.

Luật mới nhằm tiêu diệt những hành vi xã hội có hại trong cộng đồng.

The campaign did not kill the spread of misinformation online.

Chiến dịch không tiêu diệt được sự lan truyền thông tin sai lệch trên mạng.

Can education really kill stereotypes in society effectively?

Giáo dục có thể thực sự tiêu diệt định kiến trong xã hội một cách hiệu quả không?

Kết hợp từ của Kill (Verb)

CollocationVí dụ

Be tragically killed

Bị giết một cách bi thảm

Many innocent people were tragically killed during the protests in 2021.

Nhiều người vô tội đã bị giết một cách bi thảm trong các cuộc biểu tình năm 2021.

Admit killing sb

Thừa nhận đã giết ai đó

The suspect admitted killing john during the robbery last year.

Nghi phạm đã thừa nhận đã giết john trong vụ cướp năm ngoái.

Deny killing sb

Phủ nhận việc giết ai đó

The suspect denied killing john during the police interrogation last week.

Nghi phạm đã phủ nhận việc giết john trong cuộc thẩm vấn tuần trước.

Be killed in sth

Bị giết trong cái gì đó

Many people were killed in the recent social protest in seattle.

Nhiều người đã bị giết trong cuộc biểu tình xã hội gần đây ở seattle.

Be accused of killing sb

Bị cáo buộc giết ai đó

John was accused of killing his neighbor last summer.

John bị cáo buộc đã giết hàng xóm của mình vào mùa hè năm ngoái.

Kill (Noun)

kɪl
kˈɪl
01

Vết thương hoặc thương tích do giết chóc

A wound or injury caused by killing

Ví dụ

The kill of 300 whales shocked many environmentalists last year.

Việc giết 300 con cá voi đã khiến nhiều nhà bảo vệ môi trường sốc.

The kill in the documentary was not shown to the audience.

Cảnh giết chóc trong bộ phim tài liệu không được trình chiếu cho khán giả.

How many kills were reported in the wildlife documentary?

Có bao nhiêu vụ giết chóc được báo cáo trong bộ phim tài liệu về động vật hoang dã?

02

Hành động giết chóc

An act of killing

Ví dụ

The kill of 50 elephants shocked the world last year.

Việc giết hại 50 con voi đã làm cả thế giới sốc năm ngoái.

The kill of innocent people is never justified in society.

Việc giết hại người vô tội không bao giờ được biện minh trong xã hội.

Did the recent kill in the city raise public concern?

Liệu vụ giết hại gần đây ở thành phố có làm dấy lên mối quan ngại công chúng không?

03

Số lượng động vật bị giết

The quantity of animals killed

Ví dụ

The kill of deer increased by 20% last year in Michigan.

Số lượng hươu bị giết tăng 20% năm ngoái ở Michigan.

The kill of wild animals is not acceptable in modern society.

Số lượng động vật hoang dã bị giết là không thể chấp nhận trong xã hội hiện đại.

What was the total kill reported in the wildlife survey?

Số lượng động vật bị giết được báo cáo trong khảo sát động vật hoang dã là bao nhiêu?

Kết hợp từ của Kill (Noun)

CollocationVí dụ

Fresh kill

Thịt mới giết

The fresh kill was discussed in the social media group yesterday.

Con mồi mới được thảo luận trong nhóm mạng xã hội hôm qua.

Fish kill

Sự cá chết

The fish kill in lake erie shocked the local community last summer.

Vụ cá chết ở hồ erie đã gây sốc cho cộng đồng địa phương mùa hè trước.

Clean kill

Giết sạch

The documentary showed a clean kill of a deer in the forest.

Bộ phim tài liệu đã cho thấy một cú giết sạch con hươu trong rừng.

Easy kill

Giết dễ dàng

Social media can be an easy kill for privacy invasion.

Mạng xã hội có thể là một mục tiêu dễ dàng cho việc xâm phạm quyền riêng tư.

Quick kill

Giết nhanh

Many social media posts can lead to a quick kill of reputations.

Nhiều bài đăng trên mạng xã hội có thể nhanh chóng làm hại danh tiếng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] Because automobiles are large and able to run very fast, they may people when colliding with bikes, which is far more serious than accidents on the street for only bikes [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus, the very objective of a gun is to a person and thus this deadly weapon can only increase the crime and violence in a society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Without a good daily routine, you are likely to end up being clueless of what to go first in the morning and that will your overall productivity [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] For example, three billion animals were harmed and after Australia's fires in 2020 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021

Idiom with Kill

Dressed to kill

dɹˈɛst tˈu kˈɪl

Ăn mặc bảnh bao/ Ăn diện

Dressed in fancy or stylish clothes.

She always shows up at parties dressed to kill.

Cô ấy luôn xuất hiện tại các bữa tiệc mặc đẹp.

Thành ngữ cùng nghĩa: dressed up fit to kill...

kˈɪl tˈaɪm

Giết thời gian

To use something up, especially time.

Watching funny videos online is a great way to kill time.

Xem video hài trên mạng là cách tuyệt vời để giết thời gian.

In at the kill

ɨn ˈæt ðə kˈɪl

Đục nước béo cò

Involved at the final moment of something in order to share in the spoils.

He was in at the kill and received a share of the profits.

Anh ấy tham gia vào vụ giết người và nhận được một phần lợi nhuận.

Thành ngữ cùng nghĩa: in on the kill...

Kill someone with kindness

kˈɪl sˈʌmwˌʌn wˈɪð kˈaɪndnəs

Giết người bằng lòng tốt

To be enormously kind to someone.

She always treats others with kindness.

Cô luôn đối xử với người khác một cách tử tế.