Bản dịch của từ Kill trong tiếng Việt

Kill

Noun [U/C]

Kill (Noun)

kˈɪlz
kˈɪlz
01

Số nhiều của giết.

Plural of kill.

Ví dụ

The number of kills in the game was impressive.

Số lần giết trong trò chơi rất ấn tượng.

She has the most kills in the social media challenge.

Cô ấy có số lần giết nhiều nhất trong thách thức trên mạng xã hội.

The police reported multiple kills in the neighborhood last night.

Cảnh sát báo cáo nhiều vụ giết người trong khu vực đêm qua.

Dạng danh từ của Kill (Noun)

SingularPlural

Kill

Kills

Kết hợp từ của Kill (Noun)

CollocationVí dụ

Quick kill

Giết nhanh

The social media platform promotes quick kill content for engagement.

Nền tảng truyền thông xã hội thúc đẩy nội dung giết ngắn gọn để tương tác.

Fresh kill

Mồi tươi

The fresh kill of an animal caused outrage in the community.

Sự giết hại mới của một con vật gây phẫn nộ trong cộng đồng.

Clean kill

Giết sạch

The charity event was a clean kill, raising $10,000.

Sự kiện từ thiện đã thành công, gây quỹ $10,000.

Fish kill

Giết cá

The fish kill incident affected the local economy negatively.

Vụ cá chết ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế địa phương.

Easy kill

Dễ dàng giết

The online shopping process was an easy kill for the customers.

Quá trình mua sắm trực tuyến rất dễ dàng cho khách hàng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
[...] Some people consider the of animals to produce food and other products to be unnecessary [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] For example, three billion animals were harmed and after Australia's fires in 2020 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, when sharks are for their fins, many types of aquatic species no longer have their natural predators to control their population [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] There are oceans full of plastic waste that will take thousands of years to break down, marine life and destroying precious ecosystems in the meantime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Kill

Dressed to kill

dɹˈɛst tˈu kˈɪl

Ăn mặc bảnh bao/ Ăn diện

Dressed in fancy or stylish clothes.

She always shows up at parties dressed to kill.

Cô ấy luôn xuất hiện tại các bữa tiệc mặc đẹp.

Thành ngữ cùng nghĩa: dressed up fit to kill...

kˈɪl tˈaɪm

Giết thời gian

To use something up, especially time.

Watching funny videos online is a great way to kill time.

Xem video hài trên mạng là cách tuyệt vời để giết thời gian.

In at the kill

ɨn ˈæt ðə kˈɪl

Đục nước béo cò

Involved at the final moment of something in order to share in the spoils.

He was in at the kill and received a share of the profits.

Anh ấy tham gia vào vụ giết người và nhận được một phần lợi nhuận.

Thành ngữ cùng nghĩa: in on the kill...

Kill someone with kindness

kˈɪl sˈʌmwˌʌn wˈɪð kˈaɪndnəs

Giết người bằng lòng tốt

To be enormously kind to someone.

She always treats others with kindness.

Cô luôn đối xử với người khác một cách tử tế.