Bản dịch của từ Killing trong tiếng Việt

Killing

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Killing (Noun)

kˈɪlɪŋz
kˈɪlɪŋz
01

Hành vi gây ra cái chết của ai đó.

The act of causing someones death.

Ví dụ

The killing of innocent civilians is a tragic reality.

Việc giết người dân vô tội là một sự thật bi thảm.

The serial killer was arrested for multiple killings in the area.

Kẻ sát nhân hàng loạt đã bị bắt vì nhiều vụ giết người trong khu vực.

The documentary shed light on the killing of endangered species.

Bộ phim tài liệu đã làm sáng tỏ về việc giết chết các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Dạng danh từ của Killing (Noun)

SingularPlural

Killing

Killings

Kết hợp từ của Killing (Noun)

CollocationVí dụ

Targeted killing

Án sát mục tiêu

Targeted killing is a controversial practice in some societies.

Việc giết người mục tiêu là một phương pháp gây tranh cãi trong một số xã hội.

Intentional killing

Giết người có chủ đích

Intentional killing is a serious crime in society.

Giết người cố ý là một tội ác nghiêm trọng trong xã hội.

Mercy killing

Giết để thương xót

Mercy killing is a controversial topic in society.

Việc giết người vì lòng nhân từ là một chủ đề gây tranh cãi trong xã hội.

Senseless killing

Giết người vô lý

Senseless killing is a tragic issue in society.

Việc giết người không lý do là một vấn đề bi thảm trong xã hội.

Indiscriminate killing

Giết người vô địch

Indiscriminate killing is a heinous crime in society.

Sát hại không phân biệt là một tội ác ghê tởm trong xã hội.

Killing (Noun Countable)

kˈɪlɪŋz
kˈɪlɪŋz
01

Những trường hợp gây ra cái chết của ai đó.

Instances of causing someones death.

Ví dụ

The killing of innocent civilians shocked the community.

Việc giết người dân vô tội làm cho cộng đồng bàng hoàng.

The police are investigating the gang-related killings in the area.

Cảnh sát đang điều tra vụ giết người liên quan đến băng đảng trong khu vực.

The rise in gang killings has raised concerns among residents.

Sự gia tăng vụ giết người liên quan đến băng đảng đã làm dấy lên lo ngại trong cư dân.

Kết hợp từ của Killing (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Spree killing

Cuộc giết người hàng loạt

The spree killing shocked the community.

Vụ giết người liên tiếp đã làm cho cộng đồng bàng hoàng.

Random killing

Giết người ngẫu nhiên

Random killings are a threat to social harmony.

Các vụ giết người ngẫu nhiên là mối đe dọa đến sự hài hòa xã hội.

Intentional killing

Giết hại cố ý

Intentional killing is a serious crime in every society.

Sát hại cố ý là một tội phạm nghiêm trọng trong mọi xã hội.

Honour/honor killing

Giết người để bảo vệ danh dự

Honour killings are a tragic social issue in some communities.

Các vụ giết người vì danh dự là một vấn đề xã hội đau lòng ở một số cộng đồng.

Extrajudicial killing

Giết người ngoài tòa án

Extrajudicial killings are a violation of human rights.

Các vụ giết người ngoài tòa án là vi phạm quyền con người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Killing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
[...] Some people consider the of animals to produce food and other products to be unnecessary [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] There are oceans full of plastic waste that will take thousands of years to break down, marine life and destroying precious ecosystems in the meantime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] For example, three billion animals were harmed and after Australia's fires in 2020 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, when sharks are for their fins, many types of aquatic species no longer have their natural predators to control their population [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Killing

mˈeɪk ə kˈɪlɨŋ

Một vốn bốn lời

To have a great success, especially in making money.

She made a killing with her new business venture.

Cô ấy làm một vụ giết chết với dự án kinh doanh mới của mình.

sˈʌmθɨŋ ˈɪz kˈɪlɨŋ sˈʌmwˌʌn

Đau như cắt ruột/ Đau đớn như bị dao cắt

Something is causing someone pain.

The high cost of living is killing me.

Chi phí sinh hoạt cao đang làm tôi chết đi.