Bản dịch của từ Fancy trong tiếng Việt

Fancy

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fancy(Adjective)

ˈfæn.si
ˈfæn.si
01

Sành điệu, hợp thời.

Stylish, trendy.

Ví dụ
02

Xây dựng trong cấu trúc hoặc trang trí.

Elaborate in structure or decoration.

Ví dụ
03

(của một bức vẽ, bức tranh hoặc tác phẩm điêu khắc) được tạo ra từ trí tưởng tượng hơn là từ cuộc sống.

(of a drawing, painting, or sculpture) created from the imagination rather than from life.

Ví dụ

Dạng tính từ của Fancy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fancy

Ưa thích

Fancier

Bộ tạo người dùng

Fanciest

Fanciest

Fancy

Ưa thích

More fancy

Thú vị hơn

Most fancy

Ưa thích nhất

Fancy(Verb)

ˈfæn.si
ˈfæn.si
01

Thích, yêu mến.

Like, love.

Ví dụ
02

Cảm thấy khao khát hoặc thích.

Feel a desire or liking for.

Ví dụ
03

Coi (ngựa, đội hoặc người chơi) là người có khả năng chiến thắng.

Regard (a horse, team, or player) as a likely winner.

Ví dụ
04

Tưởng tượng; nghĩ.

Imagine; think.

Ví dụ

Dạng động từ của Fancy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fancy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fancied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fancied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fancies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fancying

Fancy(Noun)

fˈænsi
fˈænsi
01

(trong âm nhạc thế kỷ 16 và 17) một tác phẩm dành cho đàn phím hoặc dây ở dạng tự do hoặc biến thể.

(in 16th and 17th century music) a composition for keyboard or strings in free or variation form.

Ví dụ
02

Một chiếc bánh kem nhỏ.

A small iced cake.

Ví dụ
03

Khoa tưởng tượng.

The faculty of imagination.

Ví dụ
04

Một cảm giác thích thú hoặc thu hút hời hợt hoặc nhất thời.

A superficial or transient feeling of liking or attraction.

fancy tiếng việt là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Fancy (Noun)

SingularPlural

Fancy

Fancies

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ