Bản dịch của từ Liking trong tiếng Việt

Liking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liking (Noun)

01

Một cảm giác quan tâm hoặc yêu mến.

A feeling of regard or fondness.

Ví dụ

Her liking for music led her to join the choir.

Sở thích âm nhạc đã dẫn cô ấy tham gia hợp xướng.

Their mutual liking for hiking strengthened their friendship.

Sở thích chung về leo núi đã củng cố tình bạn của họ.

The club's popularity grew due to the public's liking for dance.

Sự phổ biến của câu lạc bộ tăng lên do sở thích của công chúng về nhảy múa.

Kết hợp từ của Liking (Noun)

CollocationVí dụ

Immediate liking

Thích ngay lập tức

She felt an immediate liking for the new social media platform.

Cô ấy cảm thấy thích ngay lập tức với nền tảng truyền thông xã hội mới.

Great liking

Yêu thích lớn

She has a great liking for social gatherings.

Cô ấy rất thích tham gia các buổi gặp gỡ xã hội.

Particular liking

Ưu thích riêng

She has a particular liking for social gatherings.

Cô ấy có sở thích riêng cho các buổi tụ tập xã hội.

Instant liking

Yêu thích ngay lập tức

She felt an instant liking for the new social media platform.

Cô ấy cảm thấy một sự ưa thích ngay lập tức đối với nền tảng truyền thông xã hội mới.

Strong liking

Sự ưa thích mạnh mẽ

She has a strong liking for social gatherings.

Cô ấy thích mạnh mẽ các buổi tụ tập xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Liking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] To be more specific, home viewers could adjust the positions of the seat or the television to their whereas a live event usually only allows the audience to stay in a fixed seat [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The cake was hand-made just for me by my best friend, so it had everything I [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] What I about talking to Sarah was her upbeat attitude and genuine interest in getting to know me [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] My father absolutely loves tea and is a huge fan of collecting teas that he from each of the places we visit while on holiday [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with Liking

Không có idiom phù hợp