Bản dịch của từ Sculpture trong tiếng Việt

Sculpture

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sculpture (Noun)

skˈʌlptʃɚ
skˈʌlptʃəɹ
01

Nghệ thuật tạo ra các hình thức trừu tượng hoặc đại diện hai hoặc ba chiều, đặc biệt bằng cách chạm khắc trên đá hoặc gỗ hoặc bằng cách đúc kim loại hoặc thạch cao.

The art of making two or threedimensional representative or abstract forms especially by carving stone or wood or by casting metal or plaster.

Ví dụ

The sculpture of the famous artist was displayed in the museum.

Bức tượng của nghệ sĩ nổi tiếng được trưng bày tại viện bảo tàng.

The city park has a beautiful sculpture of a historical figure.

Công viên thành phố có một bức tượng đẹp của một nhân vật lịch sử.

The sculpture competition attracted many talented artists to participate.

Cuộc thi điêu khắc thu hút nhiều nghệ sĩ tài năng tham gia.

Dạng danh từ của Sculpture (Noun)

SingularPlural

Sculpture

Sculptures

Kết hợp từ của Sculpture (Noun)

CollocationVí dụ

Sculpture by

Điêu khắc bởi

The sculpture by michelangelo attracted many visitors to the museum.

Bức tượng điêu khắc của michelangelo thu hút nhiều khách tham quan đến viện bảo tàng.

Piece of sculpture

Tác phẩm điêu khắc

The museum displayed a remarkable piece of sculpture by michelangelo.

Bảo tàng trưng bày một tác phẩm điêu khắc đáng chú ý của michelangelo.

Sculpture of

Điêu khắc của

The sculpture of a family symbolizes unity and love.

Bức tượng của một gia đình tượng trưng cho sự đoàn kết và tình yêu.

Collection of sculpture

Bộ sưu tập tượng điêu khắc

The museum houses a collection of sculptures from various artists.

Bảo tàng chứa bộ sưu tập tác phẩm điêu khắc từ nhiều nghệ sĩ.

Series of sculpture

Chuỗi tác phẩm điêu khắc

The art gallery displayed a series of sculptures by local artists.

Bảo tàng nghệ thuật trưng bày một loạt tác phẩm điêu khắc của các nghệ sĩ địa phương.

Sculpture (Verb)

skˈʌlptʃɚ
skˈʌlptʃəɹ
01

Tạo ra hoặc thể hiện (một hình thức) bằng cách chạm khắc, đúc hoặc các kỹ thuật tạo hình khác.

Make or represent a form by carving casting or other shaping techniques.

Ví dụ

She sculpted a beautiful statue for the art exhibition.

Cô ấy điêu khắc một tác phẩm điêu khắc đẹp cho triển lãm nghệ thuật.

The artist sculpts figures that reflect societal issues.

Nghệ sĩ điêu khắc những hình tượng phản ánh vấn đề xã hội.

He will sculpture a monument to honor the community's history.

Anh ấy sẽ điêu khắc một tượng đài để tôn vinh lịch sử cộng đồng.

Dạng động từ của Sculpture (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sculpture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sculptured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sculptured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sculptures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sculpturing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sculpture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sculpture

Không có idiom phù hợp