Bản dịch của từ Stone trong tiếng Việt

Stone

Noun [U/C] Verb

Stone (Noun)

stˈoʊn
stˈoʊn
01

Chất khoáng phi kim loại cứng rắn được tạo thành từ đá, đặc biệt là làm vật liệu xây dựng.

Hard solid nonmetallic mineral matter of which rock is made especially as a building material.

Ví dụ

The statue was carved from a beautiful white stone.

Bức tượng được chạm từ một tảng đá trắng đẹp.

The stone wall surrounded the ancient castle for protection.

Bức tường đá bao quanh lâu đài cổ để bảo vệ.

The villagers gathered stones to build a new community center.

Các dân làng tập trung đá để xây dựng một trung tâm cộng đồng mới.

02

Đơn vị trọng lượng bằng 14 lb (6,35 kg)

A unit of weight equal to 14 lb 635 kg.

Ví dụ

She carried a stone of gold to the social event.

Cô ấy mang một viên đá vàng đến sự kiện xã hội.

The charity auctioned a stone of diamonds for fundraising.

Tổ chức từ thiện bán đấu giá một viên đá kim cương để quyên góp.

The statue in the park weighs a stone of marble.

Bức tượng trong công viên nặng một viên đá hoa.

03

Màu sắc tự nhiên có màu trắng hoặc xám nâu.

A natural shade of whitish or brownishgrey.

Ví dụ

The stone wall surrounded the ancient village.

Bức tường đá bao quanh làng cổ.

She collected colorful stones from the riverbank.

Cô ấy thu thập những viên đá màu sắc từ bờ sông.

The stone statue in the park is a popular landmark.

Bức tượng đá trong công viên là một điểm địa danh phổ biến.

04

Hạt cứng của quả anh đào, mận, đào và một số loại quả khác.

A hard seed in a cherry plum peach and some other fruits.

Ví dụ

She accidentally bit into a stone while eating a cherry.

Cô ấy vô tình cắn phải một hạt trong khi ăn quả anh đào.

The peach had a stone inside that needed to be removed.

Quả đào có một hạt bên trong cần phải loại bỏ.

He found a stone in his plum and almost broke his tooth.

Anh ấy tìm thấy một hạt trong quả mận và gần như làm rơi răng.

05

Một mảnh đá được tạo hình nhằm mục đích cụ thể, đặc biệt là để kỷ niệm, nghi lễ hoặc phân định ranh giới.

A piece of stone shaped for a purpose especially one of commemoration ceremony or demarcation.

Ví dụ

The stone monument in the park commemorates the fallen soldiers.

Bức tượng đá trong công viên tưởng nhớ các chiến binh đã hy sinh.

The stone boundary marks the division between the two properties.

Miệng đá biên giới đánh dấu ranh giới giữa hai tài sản.

The ancient stone tablet contains inscriptions from a historical event.

Bảng đá cổ chứa các bia khắc từ một sự kiện lịch sử.

Dạng danh từ của Stone (Noun)

SingularPlural

Stone

Stones

Kết hợp từ của Stone (Noun)

CollocationVí dụ

Block of stone

Khối đất

The sculptor carved a block of stone into a beautiful statue.

Người điêu khắc đã chạm khắc một khối đá thành một bức tượng đẹp.

Stone (Verb)

stˈoʊn
stˈoʊn
01

Lấy đá ra khỏi (một loại trái cây).

Remove the stone from a fruit.

Ví dụ

She stoned the peaches before making the jam.

Cô ấy đã lấy đá từ những quả đào trước khi làm mứt.

The children stoned the mangoes they picked from the orchard.

Những đứa trẻ đã lấy đá từ những quả xoài họ hái từ vườn.

He stoned the cherries to prepare them for the pie.

Anh ấy đã lấy đá từ những quả anh đào để chuẩn bị cho chiếc bánh.

02

Ném đá vào.

Throw stones at.

Ví dụ

Children were throwing stones at the window of the abandoned house.

Trẻ em đang ném đá vào cửa sổ của căn nhà bỏ hoang.

The protesters were arrested for throwing stones at the police.

Những người biểu tình đã bị bắt vì ném đá vào cảnh sát.

The act of throwing stones at someone is considered disrespectful.

Hành động ném đá vào ai đó được coi là thiếu tôn trọng.

03

Xây dựng, đối mặt hoặc lát đá.

Build face or pave with stone.

Ví dụ

The community decided to stone the path for durability.

Cộng đồng quyết định lát đường bằng đá để bền.

They stoned the walls of the village house for a rustic look.

Họ lát đá tường nhà làng để có vẻ ngoại ô.

The tradition is to stone the courtyard during festive occasions.

Truyền thống là lát đá sân trong những dịp lễ hội.

Dạng động từ của Stone (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stone

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stones

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stoning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Some of my favourite concert experiences include seeing Coldplay, Taylor Swift, and the Rolling [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] They were crafted through the technique of chipping away small fragments of [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] The bracelets are crafted from hard jade, which is a kind of exquisite and expensive [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] 1.4 million years ago, the tool was relatively primitive and resembled a natural which suggests that little crafting was done [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with Stone

ə stˈoʊnz θɹˈoʊ əwˈeɪ

Gần ngay trước mắt

A short distance; a relatively short distance.

The park is just a stone's throw away from my house.

Công viên chỉ cách nhà tôi một quãng đường ngắn.

Run into a stone wall

ɹˈʌn ˈɪntu ə stˈoʊn wˈɔl

Gặp phải đá tảng/ Đụng phải tường thành

To come to a barrier against further progress.

She tried to start her own business but ran into a stone wall.

Cô ấy đã cố gắng khởi đầu doanh nghiệp riêng nhưng bị đối mặt với vấn đề không thể tiến xa hơn.

Carved in stone

kˈɑɹvd ɨn stˈoʊn

Như đinh đóng cột

Permanent or not subject to change.

The tradition of marriage is often considered carved in stone.

Truyền thống hôn nhân thường được coi là khắc trên đá.

Thành ngữ cùng nghĩa: engraved in stone...

Kill two birds with one stone

kˈɪl tˈu bɝˈdz wˈɪð wˈʌn stˈoʊn

Một công đôi việc/ Nhất cử lưỡng tiện

To solve two problems at one time with a single action.

By volunteering at the homeless shelter, she killed two birds with one stone.

Bằng cách tình nguyện tại trại tị nạn, cô ấy giải quyết hai vấn đề bằng một hành động.