Bản dịch của từ Plaster trong tiếng Việt

Plaster

Noun [U/C] Verb

Plaster (Noun)

plˈæstɚ
plˈæstəɹ
01

Một dải vật liệu dính để che vết cắt và vết thương.

An adhesive strip of material for covering cuts and wounds.

Ví dụ

She applied a plaster to the wound on her arm.

Cô ấy áp dụng một miếng băng dính vào vết thương trên cánh tay của mình.

The nurse provided plasters for the children's scraped knees.

Y tá cung cấp miếng băng dính cho đầu gối bị trầy của trẻ em.

He bought a box of plasters to have in case of emergencies.

Anh ấy mua một hộp miếng băng dính để dự trữ trong trường hợp khẩn cấp.

02

Một hỗn hợp mềm của cát và xi măng và đôi khi là vôi với nước, để trải trên tường, trần nhà hoặc các kết cấu khác, tạo thành một bề mặt cứng mịn khi khô.

A soft mixture of sand and cement and sometimes lime with water for spreading on walls ceilings or other structures to form a smooth hard surface when dried.

Ví dụ

The workers applied plaster to the walls of the community center.

Các công nhân đã thoa thạch cao lên tường trung tâm cộng đồng.

The plaster on the playground walls needed repairs after the storm.

Lớp thạch cao trên tường sân chơi cần được sửa chữa sau cơn bão.

The old house had beautiful decorative plaster on its ceilings.

Ngôi nhà cũ có lớp thạch cao trang trí đẹp trên trần nhà.

Dạng danh từ của Plaster (Noun)

SingularPlural

Plaster

-

Kết hợp từ của Plaster (Noun)

CollocationVí dụ

Chunk of plaster

Mảnh thạch cao

A chunk of plaster fell from the ceiling.

Một mảnh thạch cao rơi từ trần nhà.

In plaster

Trong thạch cao

She broke her arm and is now in plaster.

Cô ấy gãy tay và hiện giờ đang bị nẹp.

Plaster (Verb)

plˈæstɚ
plˈæstəɹ
01

Che (tường, trần hoặc cấu trúc khác) bằng thạch cao.

Cover a wall ceiling or other structure with plaster.

Ví dụ

The workers will plaster the walls of the new community center.

Các công nhân sẽ trát tường của trung tâm cộng đồng mới.

She learned how to plaster by watching tutorial videos online.

Cô ấy học cách trát bằng cách xem video hướng dẫn trực tuyến.

The volunteers helped plaster the school building during the renovation.

Các tình nguyện viên đã giúp trát tòa nhà trường trong quá trình cải tạo.

02

Bom hoặc đạn pháo (mục tiêu) nặng nề.

Bomb or shell a target heavily.

Ví dụ

The social media campaign plastered the internet with advertisements.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã trải rộng quảng cáo trên internet.

The company plastered flyers around the neighborhood to promote their event.

Công ty đã dán tờ rơi quảng cáo xung quanh khu phố để quảng bá sự kiện của họ.

The artist plastered posters of the exhibition on every street corner.

Nghệ sĩ đã dán áp phích triển lãm trên mọi góc phố.

03

Dán một lớp thạch cao hoặc thạch cao y tế lên (một bộ phận của cơ thể).

Apply a plaster cast or medical plaster to a part of the body.

Ví dụ

The doctor will plaster the broken arm after the X-ray.

Bác sĩ sẽ bó bột cho cánh tay bị gãy sau khi chụp X-quang.

She learned how to plaster a wound during the first aid training.

Cô ấy học cách bó vết thương trong khóa huấn luyện cấp cứu đầu tiên.

The nurse will plaster the injured leg to stabilize the fracture.

Y tá sẽ bó chân bị thương để ổn định vết gãy.

Dạng động từ của Plaster (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plaster

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plastered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plastered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plasters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plastering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plaster cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Firstly, there is a plethora of inspirational quotes and breathtaking scenery photos (which are) on the walls to be contemplated and taken photos of [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Plaster

Không có idiom phù hợp