Bản dịch của từ Heavily trong tiếng Việt

Heavily

Adverb

Heavily (Adverb)

ˈhev.əl.i
ˈhev.əl.i
01

Nặng nề, cồng kềnh.

Heavy, cumbersome.

Ví dụ

The package was heavily loaded with expensive products.

Gói hàng chứa rất nhiều sản phẩm đắt tiền.

The market was heavily influenced by the new advertising campaign.

Thị trường bị ảnh hưởng nặng nề bởi chiến dịch quảng cáo mới.

The backpack was heavily loaded with textbooks.

Ba lô chứa rất nhiều sách giáo khoa.

She struggled to lift the heavily weighted barbell.

Cô cố gắng nâng thanh tạ nặng nề lên.

The stone arch was heavily supported by thick pillars.

Vòm đá được hỗ trợ rất nhiều bởi những cây cột dày.

02

Đến một mức độ tuyệt vời; với số lượng lớn.

To a great degree; in large amounts.

Ví dụ

She relies heavily on social media for news updates.

Cô ấy phụ thuộc nặng vào mạng xã hội để cập nhật tin tức.

The charity organization heavily promotes social welfare programs.

Tổ chức từ thiện quảng bá mạnh mẽ các chương trình phúc lợi xã hội.

The government invests heavily in social housing projects.

Chính phủ đầu tư mạnh vào các dự án nhà ở xã hội.

03

Với rất nhiều lực lượng hoặc nỗ lực; với trọng lượng.

With a lot of force or effort; with weight.

Ví dụ

She heavily criticized the government's policies on social welfare.

Cô ấy chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ về phúc lợi xã hội.

The organization heavily invested in improving social services for the community.

Tổ chức đã đầu tư mạnh mẽ vào việc cải thiện dịch vụ xã hội cho cộng đồng.

He relied heavily on social media to promote his charity event.

Anh ấy phụ thuộc nhiều vào mạng xã hội để quảng cáo sự kiện từ thiện của mình.

Dạng trạng từ của Heavily (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Heavily

Nặng

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heavily cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Most people at these ages are still reliant on their parents and teachers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] In recent times, an increasing number of individuals are investing in skincare treatments and products to achieve a more youthful appearance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] As people get older, they may stop actively playing, but most people are still very emotionally invested in watching the national team play [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] My hometown is not polluted like some metropolitan areas, so the sky is quite clear with twinkling stars on a blackish background [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Heavily

Không có idiom phù hợp