Bản dịch của từ Lot trong tiếng Việt

Lot

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lot (Noun Countable)

lɒt
lɑːt
01

Lượng lớn, nhiều.

Large amount, many.

Ví dụ

She has a lot of friends in her social circle.

Cô ấy có rất nhiều bạn bè trong vòng kết nối xã hội của mình.

There are a lot of people attending the social event.

Có rất nhiều người tham dự sự kiện xã hội.

He donated a lot of money to the social charity organization.

Anh ấy đã quyên góp rất nhiều tiền cho tổ chức từ thiện xã hội.

Kết hợp từ của Lot (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Parking lot

Bãi đỗ xe

The parking lot was full of families enjoying a picnic.

Bãi đỗ xe đầy gia đình đang thưởng ngoạn bữa picnic.

Small lot

Mảnh đất nhỏ

She bought a small lot in the city for her new business.

Cô ấy đã mua một lô nhỏ ở thành phố cho doanh nghiệp mới của mình.

Large lot

Kho lớn

The community center has a large lot for outdoor activities.

Trung tâm cộng đồng có một lô lớn cho các hoạt động ngoài trời.

Empty lot

Khoảng trống

The community garden was built on an empty lot.

Khu vườn cộng đồng được xây dựng trên một lô trống.

Whole (informal) lot

Toàn bộ (từ ngữ thông tục)

I bought the whole lot of cupcakes for the party.

Tôi đã mua toàn bộ số bánh cupcake cho bữa tiệc.

Lot (Noun)

lˈɔt
lˈɑt
01

(xác định, lô) tất cả các thành viên của một tập hợp; mọi thứ.

(definite, the lot) all members of a set; everything.

Ví dụ

The whole lot attended the party last night.

Toàn bộ đám đông đã tham dự bữa tiệc tối qua.

She bought the lot, including the house and the car.

Cô ấy đã mua toàn bộ lô đất, bao gồm cả căn nhà và chiếc xe ô tô.

He won the lot, the jackpot of one million dollars.

Anh ấy đã trúng số độc đắc, giải thưởng một triệu đô la.

02

Bất cứ thứ gì (như xúc xắc, viên sỏi, quả bóng hoặc tờ giấy) được sử dụng để xác định một câu hỏi một cách tình cờ hoặc không có sự lựa chọn hoặc ý chí của con người.

Anything (as a die, pebble, ball, or slip of paper) used in determining a question by chance, or without human choice or will.

Ví dụ

She drew a lot to decide the winner of the raffle.

Cô ấy rút một miếng giấy để quyết định người chiến thắng trong buổi bốc thăm trúng thưởng.

The lot fell on John to pick the next movie.

Miếng giấy rơi vào John để chọn bộ phim tiếp theo.

They used a lot to determine the order of presentations.

Họ sử dụng một miếng giấy để xác định thứ tự trình bày.

03

Một hoặc nhiều vật phẩm được bán đấu giá hoặc bán dưới dạng đơn vị, tách biệt với các vật phẩm khác.

One or more items auctioned or sold as a unit, separate from other items.

Ví dụ

She won a lot at the charity auction.

Cô ấy đã giành được rất nhiều ở phiên đấu giá từ thiện.

The lot included paintings and sculptures.

Lô hàng bao gồm tranh và tác phẩm điêu khắc.

They bid on several lots during the event.

Họ đặt giá cho một số lô hàng trong sự kiện.

Dạng danh từ của Lot (Noun)

SingularPlural

Lot

Lots

Kết hợp từ của Lot (Noun)

CollocationVí dụ

Abandoned lot

Miếu hoang

The abandoned lot attracted homeless people looking for shelter.

Khu đất hoang thu hút người vô gia cư tìm nơi ẩn náu.

Awful lot

Rất nhiều

She has an awful lot of friends on social media.

Cô ấy có rất nhiều bạn trên mạng xã hội.

Whole lot

Rất nhiều

She has a whole lot of friends on social media.

Cô ấy có rất nhiều bạn trên mạng xã hội.

Large lot

Mảnh đất lớn

The social club bought a large lot for their new building.

Câu lạc bộ xã hội đã mua một lô lớn cho tòa nhà mới của họ.

Small lot

Một lô nhỏ

She bought a small lot for her new house.

Cô ấy đã mua một miếng đất nhỏ cho căn nhà mới của mình.

Lot (Verb)

lˈɔt
lˈɑt
01

(mỹ, không chính thức, ghi ngày tháng) để đếm hoặc tính toán (trên hoặc trên).

(us, informal, dated) to count or reckon (on or upon).

Ví dụ

She lot on her friends for support during tough times.

Cô ấy đếm vào bạn bè của mình để được hỗ trợ trong những thời điểm khó khăn.

The community lot upon each other for help after the disaster.

Cộng đồng đếm vào nhau để được giúp đỡ sau thảm họa.

They lot on the organization to address their concerns effectively.

Họ đếm vào tổ chức để giải quyết mối quan tâm của họ một cách hiệu quả.

02

(chuyển tiếp, ghi ngày tháng) phân bổ; xắp xếp; để phân chia.

(transitive, dated) to allot; to sort; to apportion.

Ví dụ

She lots the tasks among the team members.

Cô ấy phân công các công việc giữa các thành viên nhóm.

The organizer lots the prizes for the event attendees.

Người tổ chức phân chia giải thưởng cho các khách tham dự sự kiện.

He lots the responsibilities fairly among the group.

Anh ấy phân chia trách nhiệm công bằng giữa nhóm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This lesson was a review lesson, so we had a of vocabulary to practice with and a of grammar rules to check over [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It reveals a about a person and can change someone's behaviour positively [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] It features a very refined engine that can deliver a of power when necessary [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer

Idiom with Lot

Have a lot on one's mind

hˈæv ə lˈɑt ˈɑn wˈʌnz mˈaɪnd

Đầu tắt mặt tối/ Bận tối mắt tối mũi

To have many things to worry about; to be preoccupied.

She has a lot on her mind before the social event.

Cô ấy đang lo lắng trước sự kiện xã hội.

Have a lot on one's plate

hˈæv ə lˈɑt ˈɑn wˈʌnz plˈeɪt

Công việc ngập đầu

To be too busy.

I have a lot on my plate with work and family.

Tôi có rất nhiều việc phải làm với công việc và gia đình.

Thành ngữ cùng nghĩa: have too much on ones plate...

Get a lot of mileage out of something

ɡˈɛt ə lˈɑt ˈʌv mˈaɪlədʒ ˈaʊt ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Lợi dụng triệt để

To get a lot of use from something, as if it were a car.

He really drives that new social media platform.

Anh ấy thực sự lái chiếc nền tảng truyền thông xã hội mới đó.

Take a lot off (of) someone's mind

tˈeɪk ə lˈɑt ˈɔf ˈʌv sˈʌmwˌʌnz mˈaɪnd

Cởi tấm lòng/ Trút gánh nặng

To relieve one's mind of a problem or a worry.

Talking to a therapist can take a lot off someone's mind.

Nói chuyện với một chuyên gia tâm lý có thể giúp giảm bớt lo lắng của ai đó.

Thành ngữ cùng nghĩa: take a load off of someones mind...