Bản dịch của từ Relieve trong tiếng Việt

Relieve

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relieve (Verb)

ɹilˈiv
ɹɪlˈiv
01

Được sử dụng như một biểu hiện trang trọng hoặc uyển ngữ cho việc đi tiểu hoặc đại tiện.

Used as a formal or euphemistic expression for urination or defecation.

Ví dụ

She needed to relieve herself urgently during the meeting.

Cô ấy cần giảm bớt bản thân cấp bách trong cuộc họp.

The child relieved himself in the park due to lack of toilets.

Đứa trẻ giảm bớt bản thân ở công viên vì thiếu nhà vệ sinh.

He relieved himself behind a tree as there were no facilities.

Anh ấy giảm bớt bản thân phía sau cây vì không có cơ sở nào.

02

Làm cho bớt tẻ nhạt hoặc đơn điệu hơn bằng cách giới thiệu sự đa dạng.

Make less tedious or monotonous by the introduction of variety.

Ví dụ

Volunteers relieve the homeless by providing warm meals.

Tình nguyện viên giảm bớt gánh nặng cho người vô gia cư bằng cách cung cấp bữa ăn ấm.

Music can relieve stress and improve mental well-being.

Âm nhạc có thể giảm căng thẳng và cải thiện sức khỏe tinh thần.

Laughter clubs aim to relieve people's daily pressures through humor.

Câu lạc bộ cười nhằm giảm bớt áp lực hàng ngày cho mọi người qua tiếng cười.

03

Giải phóng (ai đó) khỏi nhiệm vụ bằng cách thay thế họ.

Release (someone) from duty by taking their place.

Ví dụ

She relieved her colleague from the night shift duty.

Cô ấy giảm bớt nhiệm vụ ca đêm cho đồng nghiệp.

Volunteers relieved the overwhelmed hospital staff during the pandemic.

Những tình nguyện viên giảm bớt áp lực cho nhân viên bệnh viện quá tải trong đại dịch.

The new manager relieved the old one from managing the project.

Người quản lý mới giảm bớt nhiệm vụ quản lý dự án cho người quản lý cũ.

04

Làm (cái gì) nổi bật.

Make (something) stand out.

Ví dụ

Her kind words relieve the tension in the room.

Lời nói tử tế của cô ấy làm giảm căng thẳng trong phòng.

Volunteers help relieve hunger in the community.

Những tình nguyện viên giúp giảm nạn đói trong cộng đồng.

Donations relieve suffering after the natural disaster.

Sự quyên góp giúp giảm bớt nỗi đau sau thảm họa thiên nhiên.

05

Làm cho (đau đớn, đau khổ hoặc khó khăn) trở nên ít nghiêm trọng hoặc nghiêm trọng hơn.

Cause (pain, distress, or difficulty) to become less severe or serious.

Ví dụ

Volunteers help relieve hunger by distributing food to homeless shelters.

Tình nguyện viên giúp giảm nạn đói bằng cách phân phát thức ăn đến các nơi ở tạm cho người vô gia cư.

Donations relieve financial burdens for families affected by the natural disaster.

Sự đóng góp giúp giảm bớt gánh nặng tài chính cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

Community programs relieve stress through yoga classes and meditation sessions.

Các chương trình cộng đồng giúp giảm căng thẳng thông qua lớp học yoga và buổi thiền.

06

Nhận (gánh nặng) từ ai đó.

Take (a burden) from someone.

Ví dụ

Volunteers relieve hunger by distributing food to homeless shelters.

Tình nguyện viên giảm nghèo bằng cách phân phát thức ăn đến trại tạm thời.

Charities relieve poverty through donations to families in need.

Các tổ chức từ thiện giảm nghèo thông qua việc quyên góp cho các gia đình cần giúp đỡ.

Fundraisers relieve suffering by raising money for medical treatments.

Những người gây quỹ giảm nghẹn bằng cách gây quỹ cho các liệu pháp y tế.

Dạng động từ của Relieve (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Relieve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Relieved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Relieved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Relieves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Relieving

Kết hợp từ của Relieve (Verb)

CollocationVí dụ

Try to relieve

Cố gắng giảm nhẹ

She tries to relieve poverty by volunteering at shelters.

Cô ấy cố gắng giảm nghèo bằng cách tình nguyện tại các trại cứu trợ.

Help (to) relieve

Giúp giảm

Volunteers help to relieve poverty in the community.

Những tình nguyện viên giúp giảm nghèo trong cộng đồng.

Attempt to relieve

Cố gắng giảm bớt

She attempted to relieve poverty through community outreach programs.

Cô ấy đã cố gắng giảm nghèo thông qua các chương trình tiếp cận cộng đồng.

Be designed to relieve

Được thiết kế để giảm nhẹ

The new community center is designed to relieve social isolation.

Trung tâm cộng đồng mới được thiết kế để giảm cô đơn xã hội.

Be intended to relieve

Được thiết kế để giảm bớt

The charity event is intended to relieve poverty in the community.

Sự kiện từ thiện được dự định giảm bớt nghèo đói trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relieve cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] This, as a result, will pressure on urban housing supply systems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] After _________, I usually eat a bar of chocolate to my stress and recharge my battery [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
[...] Well, travelling to a wide range of places for holiday is definitely one of the best ways to broaden our horizons and our stress [...]Trích: Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For example, Hanoi has recently developed a modern sky train system that helps a lot of pressure on the city’s main roads [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Relieve

Không có idiom phù hợp