Bản dịch của từ Pain trong tiếng Việt

Pain

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pain (Noun)

pˈein
pˈein
01

Chăm sóc lớn hoặc rắc rối.

Great care or trouble.

Ví dụ

The community felt the pain of losing their beloved leader.

Cộng đồng cảm thấy nỗi đau khi mất lãnh đạo yêu quý.

The pain of poverty affects many families in the society.

Nỗi đau của nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong xã hội.

The pain caused by discrimination cannot be ignored in society.

Nỗi đau do phân biệt đối xử không thể bị bỏ qua trong xã hội.

02

Cảm giác cơ thể cực kỳ khó chịu do bệnh tật hoặc chấn thương gây ra.

Highly unpleasant physical sensation caused by illness or injury.

Ví dụ

The pain in her leg made it hard to walk.

Cơn đau ở chân cô ấy làm cô ấy khó đi.

He winced in pain when the doctor touched his wound.

Anh ấy co rúm vì đau khi bác sĩ chạm vào vết thương của anh ấy.

Chronic pain can have a significant impact on one's quality of life.

Đau mãn tính có thể ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng cuộc sống của một người.

Dạng danh từ của Pain (Noun)

SingularPlural

Pain

Pains

Kết hợp từ của Pain (Noun)

CollocationVí dụ

A cry of pain

Một tiếng kêu đau đớn

She let out a cry of pain after falling down.

Cô ấy phát ra tiếng kêu đau đớn sau khi ngã xuống.

Aches and pains

Đau nhức

She often complains about her aches and pains on social media.

Cô ấy thường phàn nàn về những cơn đau và đau trên mạng xã hội.

A threshold for pain

Ngưỡng đau

She has a threshold for pain that allows her to endure difficult situations.

Cô ấy có một ngưỡng đau cho phép cô ấy chịu đựng những tình huống khó khăn.

Spasm of pain

Cơn đau co thắt

She winced in a spasm of pain after falling on the pavement.

Cô ấy nhăn mặt trong cơn co thắt đau sau khi ngã trên vỉa hè.

A threshold of pain

Một ngưỡng đau

She reached a threshold of pain during the protest.

Cô ấy đạt một ngưỡng đau trong cuộc biểu tình.

Pain (Verb)

pˈein
pˈein
01

Gây ra nỗi đau tinh thần hoặc thể xác.

Cause mental or physical pain to.

Ví dụ

The news of the accident pained the whole community.

Tin tức về tai nạn làm đau lòng cả cộng đồng.

Her departure pained her friends deeply.

Việc cô ấy rời đi làm đau lòng bạn bè cô ấy sâu sắc.

The loss of the charity event pained many volunteers.

Việc mất sự kiện từ thiện làm đau lòng nhiều tình nguyện viên.

Dạng động từ của Pain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Paining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Every year, many animals are subjected to medical experimentation and have to suffer physical and even deprivation of food and water [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] However, this perspective overlooks the potential downsides, as genealogy can also expose and traumatic experiences that some may prefer not to confront [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Pain

A pain in the neck

ə pˈeɪn ɨn ðə nˈɛk

Cái gai trong mắt/ Cái gai trong lòng

A bother; an annoyance.

Dealing with noisy neighbors can be a pain in the neck.

Phải đối mặt với hàng xóm ồn ào có thể là một sự phiền toái.

ɡˈɪv sˈʌmwˌʌn ə pˈeɪn

Làm phiền ai đó/ Gây khó chịu cho ai đó

To annoy or bother someone.

Dealing with her constant complaints is a pain in the neck.

Đối phó với những lời phàn nàn liên tục của cô ấy là một cơn đau đầu.

No pain, no gain.

nˈoʊ pˈeɪn, nˈoʊ ɡˈeɪn.

Có công mài sắt, có ngày nên kim/ Không vất vả thì không thành công

If you want to improve, you must work so hard that it hurts.

No pain, no gain

Không đau, không được

A pain in the ass

ə pˈeɪn ɨn ðɨ ˈæs

Cái gai trong mắt

A very annoying thing or person.

Dealing with that coworker is a pain in the ass.

Đối phó với người đồng nghiệp đó là một điều rất khó chịu.

Thành ngữ cùng nghĩa: a pain in the butt...