Bản dịch của từ Bother trong tiếng Việt
Bother

Bother (Interjection)
Dùng để thể hiện sự khó chịu nhẹ hoặc thiếu kiên nhẫn.
Used to express mild irritation or impatience.
Bother! I forgot to call Sarah for her birthday.
Phiền thật! Tôi quên gọi cho Sarah vào ngày sinh nhật của cô ấy.
Bother, the bus is late again!
Phiền quá, xe buýt lại trễ rồi!
Bother! I spilled coffee on my white shirt.
Phiền thế! Tôi làm đổ cà phê lên áo sơ mi trắng của tôi.
Bother (Noun)
Nỗ lực, rắc rối hoặc khó khăn.
Effort, trouble, or difficulty.

Dealing with the bother of paperwork is time-consuming.
Xử lý sự phiền toái của giấy tờ mất thời gian.
She avoids the bother of crowded places due to anxiety.
Cô ấy tránh sự phiền toái của nơi đông người vì lo lắng.
The bother of organizing events falls on the committee members.
Sự phiền toái của việc tổ chức sự kiện đè nặng lên các thành viên của ủy ban.
Dạng danh từ của Bother (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Bother | Bothers |
Kết hợp từ của Bother (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|