Bản dịch của từ Irritation trong tiếng Việt

Irritation

Noun [U/C]

Irritation (Noun)

ˌɪɹɪtˈeiʃn̩
ˌɪɹɪtˈeiʃn̩
01

Trạng thái khó chịu, thiếu kiên nhẫn hoặc hơi tức giận.

The state of feeling annoyed, impatient, or slightly angry.

Ví dụ

Her constant interruptions caused irritation during the meeting.

Sự gián đoạn liên tục của cô ấy đã gây ra sự khó chịu trong cuộc họp.

The irritation in the group escalated due to miscommunication.

Sự khó chịu trong nhóm ngày càng leo thang do thông tin sai lệch.

The irritation among classmates arose from unresolved conflicts.

Sự khó chịu giữa các bạn cùng lớp nảy sinh từ những xung đột chưa được giải quyết.

02

Viêm hoặc khó chịu khác ở một bộ phận cơ thể do phản ứng với chất kích thích.

Inflammation or other discomfort in a body part caused by reaction to an irritant substance.

Ví dụ

Her irritation towards his constant interruptions was evident during the meeting.

Sự khó chịu của cô ấy đối với việc anh ấy liên tục bị gián đoạn thể hiện rõ trong cuộc họp.

The irritation caused by the noisy construction work disrupted the neighborhood.

Sự khó chịu do công việc xây dựng ồn ào gây ra đã làm gián đoạn khu vực lân cận.

The team's irritation with the late delivery of materials affected the project timeline.

Sự khó chịu của nhóm đối với việc giao vật liệu muộn đã ảnh hưởng đến tiến độ của dự án.

Dạng danh từ của Irritation (Noun)

SingularPlural

Irritation

Irritations

Kết hợp từ của Irritation (Noun)

CollocationVí dụ

Major irritation

Sự khó chịu lớn

Her constant complaints were a major irritation to everyone.

Sự phàn nàn liên tục của cô ấy làm mọi người phát cáu.

Mild irritation

Sự kích thích nhẹ nhàng

Her constant interruptions caused mild irritation during the meeting.

Sự gián đoạn liên tục của cô ấy gây ra sự kích thích nhẹ nhàng trong cuộc họp.

Constant irritation

Sự kích thích liên tục

Social media can be a constant irritation for some people.

Mạng xã hội có thể làm phiền liên tục một số người.

Severe irritation

Kích ứng nghiêm trọng

Her severe irritation towards the rude comments was evident.

Sự kích thích nghiêm trọng của cô đối với những bình luận thô lỗ đã rõ ràng.

Slight irritation

Sự kích ứng nhẹ

Her constant questions caused a slight irritation in the group.

Những câu hỏi liên tục của cô ấy gây ra một chút khó chịu trong nhóm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Irritation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] This is just one example where international tourists may create in cross-cultural interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, I had a hard time to calm me down and release myself from because I did not want to cause any trouble in public [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] A typical example of this is the chaos during and after Korean singers and musical bands' show in Vietnam a few years ago when the crowd of fans went uncontrollable, which caused for the locals and also danger to the fans themselves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016

Idiom with Irritation

Không có idiom phù hợp