Bản dịch của từ Irritant trong tiếng Việt

Irritant

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Irritant (Adjective)

ˈɪɹətn̩t
ˈɪɹɪtn̩t
01

Gây viêm nhẹ hoặc khó chịu khác cho cơ thể.

Causing slight inflammation or other discomfort to the body.

Ví dụ

The irritant noise from the construction site disrupted the meeting.

Tiếng ồn khó chịu từ công trường xây dựng đã làm gián đoạn cuộc họp.

His constant complaints were an irritant to his coworkers.

Những lời phàn nàn liên tục của anh ấy khiến đồng nghiệp khó chịu.

The irritating behavior of the customer became an irritant for the staff.

Hành vi khó chịu của khách hàng đã trở thành điều khó chịu đối với nhân viên.

Irritant (Noun)

ˈɪɹətn̩t
ˈɪɹɪtn̩t
01

Một chất gây viêm nhẹ hoặc gây khó chịu khác cho cơ thể.

A substance that causes slight inflammation or other discomfort to the body.

Ví dụ

Constant negativity can be an irritant in social interactions.

Sự tiêu cực liên tục có thể là chất gây khó chịu trong các tương tác xã hội.

Gossip is an irritant that can harm social relationships.

Chuyện phiếm là chất gây khó chịu có thể gây hại cho các mối quan hệ xã hội.

Misunderstandings often act as an irritant in social settings.

Những hiểu lầm thường đóng vai trò là chất gây khó chịu trong môi trường xã hội.

02

Một điều liên tục gây khó chịu hoặc mất tập trung.

A thing that is continually annoying or distracting.

Ví dụ

Constant notifications on social media can be an irritant to some users.

Thông báo liên tục trên mạng xã hội có thể gây khó chịu cho một số người dùng.

The loud music from the neighbor's party was an irritant last night.

Tiếng nhạc ầm ĩ từ bữa tiệc của hàng xóm đêm qua đã gây khó chịu.

The never-ending gossip in the office can act as an irritant.

Những câu chuyện phiếm không ngớt trong văn phòng có thể đóng vai trò là tác nhân gây khó chịu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Irritant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] This is just one example where international tourists may create in cross-cultural interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, I had a hard time to calm me down and release myself from because I did not want to cause any trouble in public [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] A typical example of this is the chaos during and after Korean singers and musical bands' show in Vietnam a few years ago when the crowd of fans went uncontrollable, which caused for the locals and also danger to the fans themselves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016

Idiom with Irritant

Không có idiom phù hợp