Bản dịch của từ Slight trong tiếng Việt

Slight

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slight (Adjective)

slˈɑɪt
slˈɑɪt
01

Mức độ nhỏ; không đáng kể.

Small in degree; inconsiderable.

Ví dụ

There was a slight delay in the social event's start time.

Có một chút chậm trễ về thời gian bắt đầu của sự kiện xã hội.

She noticed a slight change in the social media engagement.

Cô nhận thấy một sự thay đổi nhỏ trong mức độ tương tác trên mạng xã hội.

The social gathering experienced a slight decrease in attendance.

Cuộc tụ tập xã hội có sự sụt giảm nhẹ về số người tham dự.

02

(của một người hoặc dáng người của họ) không vững chắc; mỏng hoặc mảnh khảnh.

(of a person or their build) not sturdy; thin or slender.

Ví dụ

She had a slight figure, easily fitting into the small dress.

Cô có dáng người nhỏ nhắn, dễ dàng mặc vừa chiếc váy nhỏ.

The slight girl struggled to carry the heavy boxes up the stairs.

Cô gái nhỏ bé vất vả mang những chiếc hộp nặng lên cầu thang.

His slight frame made him stand out among the muscular athletes.

Thân hình mảnh dẻ khiến anh nổi bật giữa những vận động viên cơ bắp.

Dạng tính từ của Slight (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Slight

Nhẹ

Slighter

Slighter

Slightest

Nhỏ nhất

Kết hợp từ của Slight (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly slight

Khá nhỏ

Her impact on the community was fairly slight.

Ảnh hưởng của cô ấy đối với cộng đồng khá nhẹ nhàng.

Relatively slight

Tương đối nhẹ

Her influence on the decision was relatively slight.

Sức ảnh hưởng của cô ấy đối với quyết định là tương đối nhỏ.

Comparatively slight

Tương đối nhẹ

Her social media presence is comparatively slight.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy tương đối ít.

Very slight

Rất nhẹ

There was a very slight improvement in social interactions.

Có một cải thiện rất nhỏ trong giao tiếp xã hội.

Physically slight

Vóc dáng nhỏ nhắn

She was physically slight but had a strong presence.

Cô ấy vóc dáng nhỏ nhắn nhưng có sự hiện diện mạnh mẽ.

Slight (Noun)

slˈɑɪt
slˈɑɪt
01

Một sự xúc phạm do không thể hiện sự tôn trọng hoặc quan tâm đúng mức đến ai đó.

An insult caused by a failure to show someone proper respect or attention.

Ví dụ

She took offense at his slight during the social event.

Cô ấy đã xúc phạm sự coi thường của anh ấy trong sự kiện xã hội.

His slight towards her was noticed by everyone at the party.

Sự coi thường của anh ấy đối với cô ấy đã được mọi người trong bữa tiệc chú ý.

The guest felt hurt by the slight directed at them during the gathering.

Vị khách cảm thấy bị tổn thương bởi sự coi thường nhắm vào họ trong buổi tụ tập.

Dạng danh từ của Slight (Noun)

SingularPlural

Slight

Slights

Slight (Verb)

slˈɑɪt
slˈɑɪt
01

San bằng hoặc phá hủy (một công sự)

Raze or destroy (a fortification)

Ví dụ

The protesters attempted to slight the government's authority.

Những người biểu tình đã cố gắng coi thường quyền lực của chính phủ.

During the revolution, the rebels managed to slight the oppressive regime.

Trong cuộc cách mạng, những người nổi dậy đã tìm cách coi nhẹ chế độ áp bức.

The citizens united to slight the corrupt system in place.

Các công dân đoàn kết để coi thường hệ thống tham nhũng tại chỗ.

02

Xúc phạm (ai đó) bằng cách đối xử hoặc nói về họ mà không có sự tôn trọng hoặc quan tâm đúng mức.

Insult (someone) by treating or speaking of them without proper respect or attention.

Ví dụ

She felt slighted when her friend forgot her birthday.

Cô cảm thấy bị coi nhẹ khi bạn của cô quên mất ngày sinh nhật của cô.

He unintentionally slighted his colleague by not acknowledging her hard work.

Anh ta đã vô tình coi thường đồng nghiệp của mình bằng cách không ghi nhận sự chăm chỉ của cô ấy.

They were slighted by the lack of recognition for their contributions.

Họ bị coi nhẹ vì những đóng góp của họ không được ghi nhận.

Dạng động từ của Slight (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slight

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slighted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slighted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slighting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] The figure then decreased gradually to 55% in 2020, despite a rise of 3% in 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] It then finished at this figure, despite a drop of roughly 5% in 2006 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Similarly, paper production rose steadily until a fallback in 1995, and then increased rapidly, peaking at 12 million tonnes in 2000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In general, it is clear that oil was the most popular source of energy in both years despite a decrease [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Slight

Không có idiom phù hợp